Trong cuộc sống hội nhập hiện nay, tiếng anh chuyên ngành là một công cụ quan trọng giúp chúng ta hoàn thành được công việc liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau. Một trong những lĩnh vực đang được nhiều người qua tâm đó là chuyên ngành ngân hàng. Tất nhiên, để hoàn thành được những công việc có tính chuyên môn cao về lĩnh vực ngân hàng, chúng ta cần bổ sung cho mình một nền tảng từ vựng liên quan tốt. Cùng chúng tôi tìm hiểu chi nhánh ngân hàng tiếng anh là gì trong bài viết này nhé.
Tìm hiểu về chi nhánh ngân hàng tiếng anh là gì
Chi nhánh ngân hàng trong tiếng anh là Bank Bruch. Chi nhánh ngân hàng là một loại kênh truyền thống gắn với các trụ sở và hệ thống cơ sở vật chất tại địa điểm nhất định. Đặc biệt là việc cung ứng sản phẩm dịch vụ tại chi nhánh ngân hàng chủ yếu thực hiện bằng lao động thủ công của các nhân viên ngân hàng.

Vì vậy, sử dụng kênh phân phối này thường đòi hỏi phải có đội ngũ nhân viên đông đảo và khách hàng phải đến giao dịch trực tiếp tại quầy giao dịch của chi nhánh. Bởi vậy, để bán được nhiều sản phẩm dịch vụ và chiếm lĩnh được phần lớn thị trường, các ngân hàng thường phát triển mạng lưới chi nhánh của đơn vị mình rộng khắp thế giới. Họ luôn sẵn sàng cung ứng tất cả sản phẩm dịch vụ cho khách hàng. Trên thực tế, đã có rất nhiều ngân hàng sở hữu một hệ thống các mạng lưới chi nhánh lớn, hoạt động rộng khắp trên thị trường quốc gia và quốc tế.
Từ vựng chức danh của nhân viên trong chi nhánh ngân hàng
Tiếp theo, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các vị trí trong chi nhánh ngân hàng bằng tiếng Anh về các bộ phận, phòng ban, trưởng bộ phận, chuyên viên… Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về chức danh trong ngân hàng cho các vị trí khác nhau.
Từ vựng chức danh của nhân viên trong chi nhánh ngân hàng:
- Accounting Controller: Nhân viên kiểm soát, kế toán
- Product Development Specialist: Chuyên viên phát triển sản phẩm, dịch vụ
- Market Development Specialist: Chuyên viên nghiên cứu, phát triển thị trường
- Big Business Customer Specialist: Chuyên viên khách hàng là doanh nghiệp lớn
- Personal Customer Specialist: Nhân viên chăm sóc khách hàng
- Financial Accounting Specialist: Chuyên viên phòng kế toán tài chính
- Marketing Staff Specialist: Chuyên viên quảng bá sản phẩm, dịch vụ
- Valuation Officer: Nhân viên định giá thị trường
- Information Technology Specialist: Chuyên viên về công nghệ thông tin (IT)
- Marketing Officer: Chuyên viên tiếp thị sản phẩm
- Cashier: Thủ quỹ của ngân hàng
- Board of Director: Hội đồng quản trị ngân hàng
- Board chairman: Chủ tịch hội đồng quản trị ngân hàng
- Director: Giám đốc ngân hàng
- Assistant: Trợ lý
- Chief of Executive Operator: Tổng giám đốc điều hành ngân hàng
- Head: Trưởng phòng
- Team leader: Trưởng nhóm
- Staff: Nhân viên
Các loại tài khoản của chi nhánh ngân hàng tiếng anh là gì?
Để trở thành khách hàng của ngân hàng, chắc chắn việc đầu tiên của bạn phải làm là mở tài khoản. Chúng tôi đã tổng hợp và gửi tới bạn những từ vựng tiếng Anh về các loại tài khoản ngân hàng thông dụng thường được sử dụng nhiều nhất tại ngân hàng.
Các loại tài khoản của chi nhánh ngân hàng tiếng anh là gì?
Bank Account: Tài khoản ngân hàng
Personal Account: Tài khoản ngân hàng là cá nhân
Current Account/ Checking Account: Tài khoản ngân hàng vãng lai
Deposit Account: Tài khoản ngân hàng tiền gửi
Saving Account: Tài khoản ngân hàng tiết kiệm
Fixed Account: Tài khoản ngân hàng có kỳ hạn
Từ vựng chuyên ngành tiếng anh về các loại thẻ
Bạn có thể thường được nghe nói về các loại thẻ ngân hàng như thẻ credit, thẻ debit,…và nhiều loại thẻ khác. Vậy ngữ nghĩa thực sự của chúng là gì? Những từ vựng về ngân hành cho các loại thể dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn nhé.
Credit Card: Thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ
Debit Card: Thẻ ghi nợ
Charge Card: Thẻ ngân hàng dùng để thanh toán
Prepaid Card: Thẻ ngân hàng trả trước
Check Guarantee Card: Thẻ ngân hàng đảm bảo
Visa/ Mastercard: Thẻ ngân hàng nước ngoài, visa, mastercard
Tên các ngân hàng trong tiếng anh được viết như thế nào?
Dưới đây, chúng ta cùng khám phá xem tên các ngân hàng trong tiếng anh là gì nhé.
Commercial Bank: chi nhánh ngân hàng Thương mại
Investment Bank: chi nhánh ngân hàng đầu tư
Retail Bank : chi nhánh ngân hàng bán lẻ
Central Bank: chi nhánh ngân hàng trung ương
Interbank: chi nhánh ngân hàng trực tuyến
Regional local bank: chi nhánh ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng
Supermarket bank: chi nhánh ngân hàng siêu thị
Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng khác
Bên cạnh các từ vựng tiếng anh chuyên ngành bên trên về ngân hàng, còn có vô số các từ vựng khác mà có thể bạn chưa biết. Chúng tôi đã tổng hợp một số thuật ngữ tiếng anh về ngân hàng thường gặp nhất để cho bạn độc tìm hiểu.
Credit (n): tín dụng
Discount (n): giảm giá, chiết khấu
Fixed interest: cố định, mặc định
Commercial interest: lãi suất thương nghiệp
Draw (v): rút (tiền)
Cast card: thẻ rút tiền mặt
Charge card: thẻ thanh toán
Cardholder (n): người sở hữu thẻ
Administrator (n): quản trị
Supervision (n): người kiểm soát
Revenue (n): doanh thu
Treasurer (n): thủ quỹ
Cheque (n): séc
Debit (n): sự ghi nợ
Loan (n): khoản vay
Voucher (n): biên lai, chứng từ
Authorise (n): cấp phép
Sort code (n): mã chi nhánh ngân hàng
International economic aid: gói viện trợ kinh tế quốc tế
Embargo: cấm vận
Macro-economic: kinh tế vĩ mô
Micro-economic: kinh tế vi mô
Qua bài viết này, hy vọng bạn đọc đã biết được chi nhánh ngân hàng tiếng anh là gì và các từ vựng liên quan đến ngân hàng.