Cùng tìm hiểu chi nhánh ngân hàng tiếng anh là gì? – F33

Trong cuộc sống hội nhập hiện nay, tiếng anh chuyên ngành là một công cụ quan trọng giúp chúng ta hoàn thành được công việc liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau. Một trong những lĩnh vực đang được nhiều người qua tâm đó là chuyên ngành ngân hàng. Tất nhiên, để hoàn thành được những công việc có tính chuyên môn cao về lĩnh vực ngân hàng, chúng ta cần bổ sung cho mình một nền tảng từ vựng liên quan tốt. Cùng chúng tôi tìm hiểu chi nhánh ngân hàng tiếng anh là gì trong bài viết này nhé.

Tìm hiểu về chi nhánh ngân hàng tiếng anh là gì

Chi nhánh ngân hàng trong tiếng anh là Bank Bruch. Chi nhánh ngân hàng là một loại kênh truyền thống gắn với các trụ sở và hệ thống cơ sở vật chất tại địa điểm nhất định. Đặc biệt là việc cung ứng sản phẩm dịch vụ tại chi nhánh ngân hàng chủ yếu thực hiện bằng lao động thủ công của các nhân viên ngân hàng.

Tìm hiểu về chi nhánh ngân hàng tiếng anh là gì?

Vì vậy, sử dụng kênh phân phối này thường đòi hỏi phải có đội ngũ nhân viên đông đảo và khách hàng phải đến giao dịch trực tiếp tại quầy giao dịch của chi nhánh. Bởi vậy, để bán được nhiều sản phẩm dịch vụ và chiếm lĩnh được phần lớn thị trường, các ngân hàng thường phát triển mạng lưới chi nhánh của đơn vị mình rộng khắp thế giới. Họ luôn sẵn sàng cung ứng tất cả sản phẩm dịch vụ cho khách hàng. Trên thực tế, đã có rất nhiều ngân hàng sở hữu một hệ thống các mạng lưới chi nhánh lớn, hoạt động rộng khắp trên thị trường quốc gia và quốc tế.

Từ vựng chức danh của nhân viên trong chi nhánh ngân hàng

Tiếp theo, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các vị trí trong chi nhánh ngân hàng bằng tiếng Anh về các bộ phận, phòng ban, trưởng bộ phận, chuyên viên… Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về chức danh trong ngân hàng cho các vị trí khác nhau.

Từ vựng chức danh của nhân viên trong chi nhánh ngân hàng:

  • Accounting Controller: Nhân viên kiểm soát, kế toán
  • Product Development Specialist: Chuyên viên phát triển sản phẩm, dịch vụ
  • Market Development Specialist: Chuyên viên nghiên cứu, phát triển thị trường
  • Big Business Customer Specialist: Chuyên viên khách hàng là doanh nghiệp lớn
  • Personal Customer Specialist: Nhân viên chăm sóc khách hàng
  • Financial Accounting Specialist: Chuyên viên phòng kế toán tài chính
  • Marketing Staff Specialist: Chuyên viên quảng bá sản phẩm, dịch vụ
  • Valuation Officer: Nhân viên định giá thị trường
  • Information Technology Specialist: Chuyên viên về công nghệ thông tin (IT)
  • Marketing Officer: Chuyên viên tiếp thị sản phẩm
  • Cashier: Thủ quỹ của ngân hàng
  • Board of Director: Hội đồng quản trị ngân hàng
  • Board chairman: Chủ tịch hội đồng quản trị ngân hàng
  • Director: Giám đốc ngân hàng
  • Assistant: Trợ lý
  • Chief of Executive Operator: Tổng giám đốc điều hành ngân hàng
  • Head: Trưởng phòng
  • Team leader: Trưởng nhóm
  • Staff: Nhân viên

Các loại tài khoản của chi nhánh ngân hàng tiếng anh là gì?

Để trở thành khách hàng của ngân hàng, chắc chắn việc đầu tiên của bạn phải làm là mở tài khoản. Chúng tôi đã tổng hợp và gửi tới bạn những từ vựng tiếng Anh về các loại tài khoản ngân hàng thông dụng thường được sử dụng nhiều nhất tại ngân hàng.

Các loại tài khoản của chi nhánh ngân hàng tiếng anh là gì?

Bank Account: Tài khoản ngân hàng

Personal Account: Tài khoản ngân hàng là cá nhân

Current Account/ Checking Account: Tài khoản ngân hàng vãng lai

Deposit Account: Tài khoản ngân hàng tiền gửi

Saving Account: Tài khoản ngân hàng tiết kiệm

Fixed Account: Tài khoản ngân hàng có kỳ hạn

Từ vựng chuyên ngành tiếng anh về các loại thẻ

Bạn có thể thường được nghe nói về các loại thẻ ngân hàng như thẻ credit, thẻ debit,…và nhiều loại thẻ khác. Vậy ngữ nghĩa thực sự của chúng là gì? Những từ vựng về ngân hành cho các loại thể dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn nhé.

Credit Card: Thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ

Debit Card: Thẻ ghi nợ

Charge Card: Thẻ ngân hàng dùng để thanh toán

Prepaid Card: Thẻ ngân hàng trả trước

Check Guarantee Card: Thẻ ngân hàng đảm bảo

Visa/ Mastercard: Thẻ ngân hàng nước ngoài, visa, mastercard

Tên các ngân hàng trong tiếng anh được viết như thế nào?

Dưới đây, chúng ta cùng khám phá xem tên các ngân hàng trong tiếng anh là gì nhé.

Commercial Bank: chi nhánh ngân hàng Thương mại

Investment Bank: chi nhánh ngân hàng đầu tư

Retail Bank : chi nhánh ngân hàng bán lẻ

Central Bank: chi nhánh ngân hàng trung ương

Interbank: chi nhánh ngân hàng trực tuyến

Regional local bank: chi nhánh ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng

Supermarket bank: chi nhánh ngân hàng siêu thị

Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng khác

Bên cạnh các từ vựng tiếng anh chuyên ngành bên trên về ngân hàng, còn có vô số các từ vựng khác mà có thể bạn chưa biết. Chúng tôi đã tổng hợp một số thuật ngữ tiếng anh về ngân hàng thường gặp nhất để cho bạn độc tìm hiểu.

Credit (n): tín dụng

Discount (n): giảm giá, chiết khấu

Fixed interest: cố định, mặc định

Commercial interest: lãi suất thương nghiệp

Draw (v): rút (tiền)

Cast card: thẻ rút tiền mặt

Charge card: thẻ thanh toán

Cardholder (n): người sở hữu thẻ

Administrator (n): quản trị

Supervision (n): người kiểm soát

Revenue (n): doanh thu

Treasurer (n): thủ quỹ

Cheque (n): séc

Debit (n): sự ghi nợ

Loan (n): khoản vay

Voucher (n): biên lai, chứng từ

Authorise (n): cấp phép

Sort code (n): mã chi nhánh ngân hàng

International economic aid: gói viện trợ kinh tế quốc tế

Embargo: cấm vận

Macro-economic: kinh tế vĩ mô

Micro-economic: kinh tế vi mô

Qua bài viết này, hy vọng bạn đọc đã biết được chi nhánh ngân hàng tiếng anh là gì và các từ vựng liên quan đến ngân hàng.

Related Posts

Xét nghiệm Giải phẫu bệnh – Dẫn đường cho việc điều trị

Xét nghiệm giải phẫu bệnh được thực hiện trên những mẫu bệnh phẩm tế bào, bệnh phẩm mô từ các cơ quan trong cơ thể được sinh…

Phương pháp điều trị tủy răng tại nha khoa hiện nay

Viêm tủy răng là một trong những vấn đề về sức khỏe răng miệng nghiêm trọng. Người mắc viêm tủy răng không chỉ phải chịu đựng những…

Mỹ thuật ứng dụng là gì? (cập nhật 2023)

Khi những giá trị thẩm mỹ ngày càng được chú trọng thì các phẩm mỹ thuật ứng dụng ngày càng đi sâu vào đời sống của mọi…

Bát quái đồ là gì? Ý nghĩa và vai trò của bát quái trong phong thủy

Bát quái đồ là vật phẩm phong thủy được sử dụng khá rộng rãi và phổ biến trong văn hoá phương Đông, nhằm mang lại những niềm…

Du học ngành khoa học ứng dụng và cơ bản

>> Du học ngành khoa học đại cương >> Các trường có đào tạo ngành Khoa học ứng dụng và cơ bản Khoa học Ứng dụng và…

Trồng răng implant là gì? Những điều cần phải biết trước khi chọn trồng răng implant

Trồng răng implant là phương pháp trồng răng cấy trụ kim loại vào xương hàm để thay thế cho răng đã mất. Chính vì vậy trụ implant…