Ngày phát hành: /Cập nhật ngày: – Lượt xem: 127
- đánh giá: (5 ★ trong một bình luận)
Khi bạn xem phim Hàn Quốc hoặc đi du lịch ở Hàn Quốc, bạn sẽ nghe mọi người nói rằng Antu giao tiếp với ai đó. Anh muốn biết Antu có nghĩa là gì không? Dưới đây, tôi sẽ giải thích cho bạn những gì Antu Hàn Quốc và một số ví dụ cụ thể để bạn hiểu. Hãy theo dõi bài viết dưới đây!
Anyuan Hàn Quốc là gì?
Tiếng Hàn của Antu là “không”, có nghĩa là cấm hoặc được dịch là không nên và không thể làm điều gì đó.
“Không” có thể được dịch sang “아ᆔ” và “안돼요”, nhưng chúng có thể được sử dụng theo những cách khác nhau.
그 걸 보면 안돼요! Anh không thể nhìn!
>>> tham khảo:
- • Top 11 phần mềm dịch tiếng Hàn năm 2023
- • Cách tính tiền cho tiếng Hàn
- • Chúc ngon tiếng Hàn
ví dụ
sử dụng cụm từ Antu tiếng Hàn
-
실내 썧서 담배 를 피우면 안 돼요.
Không được phép hút thuốc trong nhà.
-
운전 중에 전화 하면 안 돼요.
Không được phép sử dụng điện thoại di động trong khi lái xe. Không được phép
vẽ nguệch ngoạc trên
tường.
-
한국어 수업 시간 에는 영어 로 말하면 안 돼요. Trong
lớp tiếng Hàn, bạn không thể nói tiếng Anh. Nói bằng tiếng Hàn.
-
도서관 에서 얘기 하면 안 돼요.
Không được phép trò chuyện trong thư viện.
-
여기 에 쓰레기 를 버리면 안 돼요.
Anh không thể vứt rác ở đây.
-
병 이 심각 해서 수술 하지 않으면 안 돼요.(= 수술 해야 돼요.)
Do tình trạng nghiêm trọng, phẫu thuật phải được thực hiện.
-
다음 주 에 중요한 시험 이 있어서 공부 풤지 않으면 안 돼요.(= 공부 해야 돼요.)
Vì kỳ thi tuần tới của tôi rất quan trọng, vì vậy tôi phải học.
Anh không thể
đậu xe của chúng tôi ở đây.
câu cơ bản của hàn quốc
Trong tiếng Hàn, ngoài những gì “antue”, có rất nhiều câu cơ bản phổ biến, Bạn sẽ gặp nhau khi xem phim Truyền hình Hàn Quốc. Dưới đây tôi sẽ chia sẻ nó với bạn.
|
Bản dịch |
|
[ |
ppal-li-ppal-li] |
nhanh chóng tăng |
안돼요 |
[an-tue-yo] ] |
không |
[ |
Quá đẹp |
|
따라와 |
[ta-ra-oa] |
theo bạn |
고마워요 |
[ko-ma-wo-yo] Cảm ơn bạn, cảm ơn bạn보고싶어요[ko-ma-wo-yo] |
Cảm ơn |
bạn, ( |
bo-go-sip-po-yo] |
Tôi nhớ bạn |
가지마 |
[ka-ji-ma] |
Đừng rời đi, đừng để |
tôi |
||
걱정하지마요 |
[kok-jeong-hk-ji-ma-yo] |
Đừng lo |
lắng좋아요 |
[jo-ah-yo] |
可以, Tốt |
같이 밥 먹자 |
[kat-chi-bap-mok-ja] |
Ăn tối cùng nhau |
조심해요 |
[jo-sim-hae-yo] |
cẩn thận |
그래요? |
[Qureyo] |
, hả? |
정말요? |
[Trịnh-Malyo] |
thật sao? |
바빠요? |
[Bapayo] |
có bận không? |
널 괜찮아? |
[Tân Hoa Xã] |
Bạn không sao chứ? |
무슨일이야? |
[Musen-Ilya] |
? |
어디가요? |
[Otikayo] |
đi đâu? |
잘한다 |
[jah-han-da] |
làm rất tốt |
잘 자요 |
[jal-ja-yo] |
ngủ một giấc ngon |
,OK빨리빨리 |
[ppal-li-ppal-li] |
nhanh chóng < |
img src =”https://mayphiendich.vn/upload/antue-tieng-han-la-gi/cac-cau-co-ban-trong-tieng-han.jpg” >
vì vậy bài viết này đã giải thích rõ ràng tiếng Hàn Antu là gì và chia sẻ một số ví dụ cụ thể để bạn hiểu. Hy vọng sẽ giúp bạn tìm hiểu và giao tiếp với người Hàn Quốc!