SHORTNESS OF BREATH: HỤT HƠI HAY KHÓ THỞ?

You Might Be Interested In

SHORTNESS OF BREATH: HỤT HƠI HAY KHÓ THỞ?

SHORTNESS OF BREATH /ˈʃɔːtnɪs əv brɛθ/

Trước hết, ta có thể xem một định nghĩa trên mạng về ‘shortness of breath’ được mô tả là ‘the feeling of not getting enough air when you are breathing’ như thế ta dễ dàng chấp nhận hình thức tương đương ở tiếng Việt là ‘hụt hơi’ mà ‘hụt’ ở đây có nghĩa là thiếu’ và một định nghĩa thứ hai cho rằng ‘shortness of breath’ là … air hunger (thiếu không khí), difficulty breathing (khó thở) nên bạn có thể chấp nhận hai hình thức trên.

SHORTNESS OF BREATH (PHỔ THÔNG) – DYSPNEA (CHUYÊN NGÀNH)

Ở chiều tiếng Anh thì ‘shortness of breath’ thuộc từ vựng phổ thông nhưng thuật ngữ chuyên ngành lại là ‘dyspnea’ mà tiền tố ‘dys’ là ‘difficult’/ ‘painful’ còn hậu tố ‘-pnea’ có nghĩa là ‘breathing’. Xin xem một ví dụ sau:

– When you have shortness of breath, you can't catch your breath or get enough air in your lungs. Your doctor might call it dyspnea.

Khi giải thích hai thuật ngữ trên, người ta hay nói hay viết ‘difficulty (in) breathing’ nên bạn có thể dùng thêm hình thức đồng nghĩa khác ‘difficulty breathing’.

Ở một định nghĩa khác về ‘shortness of breath’ nhưng lại rất ‘văn vẻ’ ‘feeling of being ‘hungry for air’ nên trong trường hợp này có người dùng cụm từ Hán-Việt là ‘thận bất nạp khí’.

BREATHLESSNESS (PHỔ THÔNG) – DYSPNEA (CHUYÊN NGÀNH)

Một từ khác ‘breathlessness’/ˈbreθləsnəs/ cũng đồng nghĩa với ‘shortness of breath’ được hiểu là ‘difficulty (in) breathing’ trong ví dụ:

– Asthma causes wheezing and breathlessness.

Trong sách học tiếng Anh y khoa ‘English in Medicine’ được GS,BS Trần Phương Hạnh biên dịch và chú giải thấy cụm từ ‘shortness of breath’ được dịch là ‘hụt hơi, khó thở’.

THUẬT NGỮ Y HỌC CHỈ RỐI LOẠN VỀ THỞ/ HÔ HẤP

Eu.pn(o)ea /jupˈniə/: Normal breathing Thở bình thường A.pn(o)ea: /æpˈniə/: Temporary stopping of breathing Ngừng thở Dys.pnea /dɪspˈniə/: Shortness of breath Khó thở Ortho.pnea /ɔrˈθɑpniə/: Difficult breathing except in a standing position Khó thở nằm

Oligo.pnea: Breathing that is shallower or slower, than normal. Thở nông Poly.pnea /ˌpɒlɪpˈniːə/: Rapid breathing Thở nhanh

Hyper.pnea /ˌhaɪpərpˈniə/: Abnormally rapid or deep breathing Thở nhanh, sâu Hypo.pnea /haɪˈpɒpnɪə/: Abnormally shallow breathing Thở chậm, nông

Brady.pnea /ˌbreɪdi:pˈnɪə/: Abnormally slow breathing. Thở chậm Tachy.pnea /ˌtækɪpˈnɪə/: Abnormally rapid breathing Thở nhanh

Thầy: Nguyễn Phước Vĩnh Cố

Nhóm Nghiên cứu ngôn ngữ, văn hóa và dịch thuật

You Might Also Like

  • “TURN A BLIND EYE” nghĩa là gì?
  • 3 THUẬT NGỮ TIẾNG ANH VỀ ‘TIÊM / CHÍCH THUỐC’ (INJECTION, SHOT, JAB)
  • ‘Get Swamped’ hay ‘I’m Swamped’ có phải “bị mắc kẹt trong đầm lầy’ hay không?
  • NGÔN NGỮ THƯ TÍN NGOẠI GIAO & TƯƠNG ĐƯƠNG CHUẨN VĂN BẢN
  • ‘Tiểu tam’ tiếng Anh là gì nhỉ?

Related Posts

Glutaraldehyde – Chất Sát Trùng Phổ Rộng

Ngày 03/05/2019 | Đã đọc 32,183 lần | Tác giả: TS. Huỳnh Trường Giang – Khoa Thuỷ sản – Đại học Cần Thơ 1. Glutaraldehyde là gì…

VỐN ĐIỀU LỆ TIẾNG ANH LÀ GÌ?

1. Vốn điều lệ tiếng Anh là gì? Charter là gì? Vốn điều lệ tiếng Anh được dịch là “Charter capital” hoặc có trường hợp khác được…

Thuế khoán là gì? Đối tượng áp dụng và cách tính thế nào?

1. Thuế khoán là gì? Thuế khoán là một loại thuế trọn gói dành cho các hộ kinh doanh và cá nhân kinh doanh. Do mức thuế…

Những điều cần biết về thuốc giảm đau thần kinh pregabalin (Lyrica)

Pregabalin (Lyrica) là gì? Cơ chế hoạt động của thuốc là gì? Cần lưu ý những điều gì khi dùng thuốc? Hãy cùng YouMed phân tích bài…

Mặt trái xoan là gì? Cách nhận biết và tướng số nam nữ

Mặt trái xoan luôn là một hình mẫu mà nhiều người ưu ái, đặc biệt là phụ nữ. Tuy nhiên, có rất nhiều điều thú vị xoay…

CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

Thông tin về mã bảo hiểm y tế và quyền lợi người tham gia qua các ký tự trên thẻ BHYT được quy định như thế nào?…