- Trang chủ ›
- Học từ vựng tiếng Trung ›
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề thành phố
10891 lượt xem
- Học từ vựng tiếng Trung
Bạn đang ở nông thôn hay thành thị? Cuộc sống của mỗi vùng đều rất khác nhau đúng không? Thành phố thì ồn ào, tấp nập còn nông thôn thì trong lành, bình yên. Hôm nay chúng ta sẽ tự học tiếng Trung với nhóm từ vựng tiếng Trung chủ đề thành phố nhé! Biết thêm từ để mô tả cuộc sống nơi mình sinh sống nha!
- Từ vựng tiếng Trung miêu tả ngoại hình
- Một số từ trái nghĩa trong tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng sinh – Noel 2022
- Từ vựng tiếng Trung tên gọi các tổ chức chính trị nhà nước
- Từ vựng xin việc bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thành phố
1 | Thành phố | 城市 | Chéng shì |
2 | Thủ đô | 首都 | Shǒu dū |
3 | Trung tâm , thủ phủ | 大都市 | dà dū shì |
4 | Trung tâm thành phố | 市中心 | shì zhōng xīn |
5 | Trung tâm mua sắm | 商业区 | Shāng yè qū |
6 | Chính quyền thành phố tự trị | 市政当局 | shì zhèng dāng jú |
7 | Thành phố , đô thị | 市的,市政的 | shì de , shìzhèng de |
8 | Quận, huyện | 区 | qū |
9 | Khu dân cư , khu nhà ở | 居民区,住宅区 | jū mín qū , zhù zhái qū |
10 | Thành thị | 市区的 | shì qū de |
11 | Ngoại ô | 近郊区 | Jìn jiāo qū |
12 | Vùng ngoại thành | 郊区 | Jiāo qū |
13 | Khu ổ chuột | 贫民窟,贫民区 | Pín mín kū , pín mín qū |
14 | Khu ổ chuột | 贫民区 | Pín mín qū |
15 | Thôn , làng | 村 | Cūn |
16 | Thôn , xóm | 小村 | Xiǎo cūn |
17 | Nhà ổ chuột | 狭小破旧的住房 | Xiáxiǎo pòjiù de zhùfáng |
18 | Địa phương | 所在地 | Suǒ zài dì |
19 | Phố Hoa Kiều | 唐人街 | Táng rén jiē |
20 | Phạm vi , mở rộng | 范围,扩展 | Fàn wéi , kuǎng zhǎn |
21 | Nhà tầng / lầu | 楼房 | Lóu fáng |
22 | Nhà trọc trời , cao ốc | 摩天楼 | mó tiān lóu |
23 | Dãy căn hộ | 居住单元,套房 | jū zhù dān yuán , tào fáng |
24 | Cửa hàng | 商店 | Shāng diàn |
25 | Cửa hàng bách hóa | 百货公司 | Bǎi huò gong sī |
26 | Chợ | 市场 | shì chǎng |
27 | Siêu thị | 市场,集市 | shì chǎng , jí shì |
28 | Cửa hàng tiết kiệm | 旧货店 | jiù huò diàn |
29 | Sạp báo | 报摊 | Bào tān |
30 | Trao đổi hàng hóa | 商品交易所 | Shāng pǐn jiāo yì suǒ |
31 | Trường chứng khoán | 股票交易所 | gǔ piào jiāo yì suǒ |
32 | Tòa thị chính | 市政厅 | shì zhèng tīng |
33 | Tòa án | 法院 | fǎ yuàn |
34 | Giáo đường , nhà thờ | 教堂 | Jiào táng |
35 | Nhà thờ lớn | 大教堂 | dà jiào táng |
Đoạn văn tiếng Trung về cuộc sống thành thị
1.城市和村庄都有优点和缺点。
住在城市的好处之一是需要的东西都离家很近:商店、超市、学校、医院和其他地方。此外,城市生活更舒适。此外,如果你是城市居民,你有更好的学校选择和更高的教育质量。这里有很多娱乐设施,比如电影院、水上公园、博物馆和体育设施。
另一方面,住在城市也有不利之处。城市的空气受到汽车尾气的污染,尤其是在市中心。另一点是城市人口过剩
Cuộc sống tại thành phố và làng quê đều có những thuận lợi và khó khăn. Một trong những lợi thế khi sống ở thành phố là mọi thứ ta cần đều ở gần nhà: cửa hàng, siêu thị, trường học, bệnh viện và nhiều nơi khác. Ngoài ra cuộc sống ở thành phố cũng thoải mái hơn. Hơn nữa, nếu bạn là cư dân thành phố, bạn có nhiều lựa chọn trường học tốt hơn và chất lượng giáo dục cao hơn. Có rất nhiều lựa chọn giải trí, như rạp chiếu phim, công viên nước, bảo tàng và các cơ sở thể thao.
Mặt khác, sống ở thành phố cũng có những bất lợi. Không khí ở các thành phố bị ô nhiễm do khói xe đặc biệt là ở trung tâm. Một nhược điểm khác là các thành phố có dân số quá đông.
2.
我的家乡是越南中央海岸的岘港市。在我看来,这是一个理想的居住地由于其独特的饮食文化与美丽的自然景观。
说实话,我喜欢这里的一切。但我最喜欢的是它在自然景观中的特点。我的意思是,我的城市以到处都有令人惊讶的风景,从东部的美丽沙滩到西部的绿色冷杉林。
Quê hương tôi là thành phố Đà Nẵng, một thành phố ở khu vực duyên hải miền Trung Việt Nam. Theo quan điểm của tôi nó là một thành phố đáng sống nhờ nền văn hóa ẩm thực độc đáo với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp.
Thành thật mà nói, tôi thích tất cả mọi thứ ở đây. Nhưng điều tôi thích nhất là cảnh quan thiên nhiên. Ý tôi là thành phố của tôi nổi tiếng vì có những cảnh đẹp tuyệt vời ở khắp mọi nơi, từ những bãi biển cát mịn ở phía đông đến những khu rừng xanh mướt ở phía tây.
Xem thêm:
- Đoạn văn tiếng Trung viết về cuộc sống nông thôn
- Tiếng Trung chủ đề xe hơi
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂYChọn cơ sởCơ sở Đống Đa – Hà NộiCơ sở Hà Đông – Thanh Xuân – Hà NộiCơ sở Cầu Giấy- Hà NộiCơ sở Hai Bà Trưng – Hà NộiCơ sở Từ Liêm – Hà NộiCơ sở Hoàng Mai – Hà NộiCơ sở Bắc NinhCơ sở quận 1 – HCMCơ sở Tân Bình – HCMCơ sở quận 10 – HCMCơ sở Thủ Đức – HCMCơ sở Bình Thạnh – HCMChọn khóa họcTích hợp 4 kỹ năng (nghe nói đọc viết)Luyện thi HSKKhóa học Trực tuyếnGiao tiếpLuyện thi tiếng Trung khối D4Luyện thi HSKK trung cấp – cao cấpThẻ tìm kiếm: hoc tu vung tieng trung
Bài viết cùng chuyên mục:
Tìm hiểu tên đồng tiền các nước bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung miêu tả ngoại hình
Một số từ trái nghĩa trong tiếng Trung
Học từ vựng tiếng Trung các loại trái cây, hoa quả