Bản dịch Hợp đồng Ủy quyền sang tiếng Trung Quốc

Bản dịch Hợp đồng Ủy quyền sang tiếng Trung Quốc và những từ vựng quan trọng

Trung tâm tiếng Trung Chinese với đội ngũ biên dịch viên chuyên nghiệp, dịch nhanh chính xác các tài liệu, hợp đồng tất cả các lĩnh vực… Dưới đây là Bản dịch hợp đồng ủy quyền sang tiếng Trung, một ví dụ mà các bạn có thể tham khảo qua dịch vụ tại trung tâm.

Ủy quyền tiếng Trung là gì?

  • Giấy ủy quyền: 授权书 / Shòuquán shū

Người được ủy quyền tiếng Trung là gì?

Hợp đồng Ủy quyền là một hợp đồng pháp lý giữa hai bên, định rõ quyền và nghĩa vụ của bên ủy quyền và bên được ủy quyền. Trung tâm tiếng Trung Chinese đã biên dịch một ví dụ Hợp đồng Ủy quyền sang tiếng Trung Quốc cho các bạn tham khảo.

HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN

Số编号: …………/HĐUQ

Hôm nay, ngày …… tháng …… năm …….

今天,…年….月….日

Tại ……………………………………………………………..

Bên ủy quyền (sau đây gọi là Bên A):

授权方(以下简称甲方):

Ông (Bà)先生(女士):……………………………………………………………………

Sinh ngày出生日期:………………………….………………………………………………

Chứng minh nhân dân số:…………………….cấp ngày…………………………………

tại………………………………………………………………………………………………

身份证号码: ……………由………………于…年…月…日颁发

Hộ khẩu thường trú: (Trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú)

…………………………………………………………………………………………………

常住地址: (无常住地址者就填暂住地址)

Bên được ủy quyền (sau đây gọi là Bên B):

被授权方(以下简称乙方):

Ông (Bà)先生(女士))……………………………………………………………………………………..

Sinh ngày出生日期:……………………

身份证号码: ……………由………………于…年…月…日颁发

Hộ khẩu thường trú: (Trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú)

常住地址: (无常住地址者就填暂住地址)……………………………………………………………………………………………..

Nay hai bên đồng ý việc giao kết hợp đồng ủy quyền với các thỏa thuận sau đây:

双方经过友好协商后同意签订本授权合同,具体条款如下:

ĐIỀU 1: PHẠM VI ỦY QUYỀN

第一条: 授权范围

Bên A ủy quyền cho bên B đứng tên và đại diện pháp luật cho công ty……………………………………………………………………………tại Việt Nam.

甲方授权乙方在越南为…………公司法定代表

ĐIỀU 2: THÙ LAO

第二条: 报酬

Thù lao hợp đồng (nếu có) do các bên tự thỏa thuận. Nếu ủy quyền có thù lao cần ghi rõ thời gian, phương thức thanh toán thù lao (kể cả trong trường hợp đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng ủy quyền).

合同报酬(如有)由双方约定。若授权享有报酬要注明支付报酬的时间和方式(含单方终止授权合同的情况)

……………….mỗi tháng. Trả vào ngày đầu tiên của mỗi tháng bằng phương thức chuyển khoản.

……………….每月。通过转账方式于每月第一天付款。

ĐIỀU 3: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

第三条:甲方的义务和权利

1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

甲方有以下义务

  • Cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện cần thiết để bên B thực hiện công việc;
  • 为乙方开展工作提供必要的信息,文件和工具;
  • Chịu trách nhiệm về cam kết do bên B thực hiện trong phạm vi ủy quyền;
  • 负责乙方在授权范围内作出的承诺;
  • Thanh toán chi phí hợp lý mà bên B đã bỏ ra để thực hiện công việc được ủy quyền và trả thù lao cho bên B, nếu có thỏa thuận về việc trả thù lao.
  • 支付乙方为执行授权工作所花费的合理费用,如果有关于报酬的协议,则向乙方支付报酬金。
  • Không được điều hành công ty với mục đích phi pháp hoặc vi phạm pháp luật của Việt Nam.
  • 不要以非法目的,不要以非法目的经营公司。

2. Bên A có các quyền sau đây:

甲方拥有以下权利:

  • Yêu cầu bên B thông báo đầy đủ về việc thực hiện công việc ủy quyền;
  • 要求乙方充分报告授权工作的实施情况;
  • Yêu cầu bên B giao lại tài sản, lợi ích thu được từ việc thực hiện công việc ủy quyền, nếu không có thỏa thuận khác;
  • 如果没有其他协议,请乙方交接执行授权所获得的资产和利益;
  • Được bồi thường thiệt hại, nếu bên B vi phạm các nghĩa vụ đã thỏa thuận.
  • 如果乙方违反约定的义务,要赔偿损失。

ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

第四条:乙方的义务和权利

1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:

乙方有以下义务

  • Thực hiện công việc ủy quyền theo ủy quyền và báo cho bên A về việc thực hiện công việc đó;
  • 根据授权协议进行授权工作,并报告甲方实施状况;
  • Bảo quản, giữ gìn tài liệu và phương tiện được giao để thực hiện việc ủy quyền;
  • 保管为实施授权工作被交接的文档和设施;
  • Giữ bí mật thông tin mà mình biết được trong khi thực hiện ủy quyền;
  • 在执行授权时保留你知道的机密信息
  • Giao lại cho bên A tài sản đã nhận và những lợi ích thu được trong khi thực hiện ủy quyền theo thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật;
  • 向甲方交接所收到的资产以及在达成协议或依法履行授权时获得的利益;
  • Bồi thường thiệt hại do vi phạm các nghĩa vụ đã thỏa thuận trong hợp đồng;
  • 赔偿违反合同约定的义务造成的损害;
  • Không được chuyển nhượng, thay đổi mô hình hoặc giải thể công ty khi không được sự cho phép của bên A.
  • 未经甲方许可,不得转让,更改模型或解散公司。
  • Không được dùng danh nghĩa của công ty để làm chuyện tổn hại đến thanh danh,tài sản và lợi ích của công ty.
  • 不要使用公司名称来做损害公司声誉、资产和利益的行为。

2. Bên B có các quyền sau đây:

乙方拥有以下权利

  • Yêu cầu bên A cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện cần thiết nhằm thực hiện công việc ủy quyền;
  • 要求甲方提供执行授权工作所需的信息,文件和设施;
  • Hưởng thù lao, được thanh toán chi phí hợp lý mà mình đã bỏ ra để thực hiện công việc ủy quyền.
  • 被支付执行授权所花费的合理费用和享受报酬。
  • Được quyền đơn phương giải thể công ty và không chịu bất cứ trách nhiệm hình sự gì nếu bên A dùng danh nghĩa của công ty để làm chuyện phi phạm pháp luật.
  • 如果甲方使用公司名称做违法行为,有权单方解散公司,并不承担任何刑事责任。
  • Được quyền đơn phương giải thể công ty nếu bên A không trả thù lao hoặc thanh toán chi phí hợp lý cho hoạt động của công ty.
  • 如果甲方不支付报酬或为公司的运营支付合理费用,则有权单方解散公司。

ĐIỀU 5: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

第五条:解决争议的方法

Trong quá trình thực hiện hợp đồng ủy quyền mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không thương lượng được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án và đại sứ quán có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

在实施授权合同的过程中若产生争议,双方通过彼此尊重权利的原则谈判解决;如果谈判不成,任何一方均可提起诉讼,要求主管法院和大使馆依法解决。

ĐIỀU 6: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

第六条: 双方的承诺

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

甲方和乙方在法律面前负责以下保证:

  • Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc
  • 本合同在自愿、不欺骗或胁迫的情况下签订。
  • Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
  • 严格并完全遵守本合同中规定的所有协议。
  • Các cam đoan khác : Khi một trong hai bên muốn kết thúc thỏa thuận phải thông báo cho bên kia biết trước một tháng.
  • 其他承诺:当任何一方要终止合同时,它必须提前一个月通知另一方。

ĐIỀU 7: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

第七条:最终条款

1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.

双方承认已经理解其权利,义务和合法利益,以及签订本合同的法律意义和后果。

2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này.

双方已自行阅读合同,理解并同意合同中规定的所有条款并签订本合同。

3. Hợp đồng này có hiệu lực từ…………………………………………………………………

本合同从…………………生效。

BÀI VIẾT CỦA TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG CHINESE

HEFC

Related Posts

Dịch Tên Sang Tiếng Trung

Các HỌ trong Tiếng Trung Theo thống kê, ở Việt Nam có khoảng 14 nhóm họ phổ biến, với đa số dân số mang những họ này….

Bỏ túi từ vựng tiếng Anh về tình yêu để “thả thính” crush

Bạn là một người yêu thích sự lãng mạn? Bạn muốn biết những câu “pickup line” (câu thả thính) để có thể “cưa đổ” trái tim người…

Cách xưng hô trong gia đình và thứ bậc, vai vế trong các gia đình Việt

Như đã biết, cách xưng hô trong gia đình Việt rất đa dạng và phong phú. Không giống như các nước Châu Mỹ hay Châu Âu, ngôn…

Cáo phó là gì? Ý nghĩa và nội dung bảng cáo phó

Một trong những việc cần thiết và quan trọng ngay sau khi ai đó qua đời là lập bảng cáo phó. Nhưng cáo phó là gì? Tại…

Tổng Hợp Các Câu Ngôn Ngữ Mạng Của Giới Trẻ Trung Quốc

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các câu ngôn ngữ mạng phổ biến của giới trẻ Trung Quốc. Khi lướt qua các…

[2023 CẬP NHẬP] Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn Bộ Giáo Dục mới nhất

Video bảng chữ cái mầm non Bảng chữ cái tiếng Việt là nền tảng quan trọng nhất để học tiếng Việt. Ở bài viết này, trường mầm…