110 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Technology

1. Các loại máy tính

1.1 Máy tính cá nhân

– 电脑 (diàn nǎo) – máy tính
– 计算机 (jì suàn jī) – máy tính
– 笔记本电脑 (bǐ jì běn diàn nǎo) – laptop
– 台式电脑 (tái shì diàn nǎo) – máy tính để bàn
– 游戏电脑 (yóu xì diàn nǎo) – máy tính dành cho gaming
– 商用电脑 (shāng yòng diàn nǎo) – máy tính dành cho văn phòng
– 一体电脑 (yī tǐ diàn nǎo) – máy tính All-in-One
– 工作站 (gōng zuò zhàn) – máy trạm
– 超极本 (chāo jí běn) – laptop pro
– 游戏本 (yóu xì běn) – laptop gaming
– 2合1本 (2 hé 1 běn) – laptop 2 trong 1
– 时尚轻薄本 (shí shàng qīng bó běn) – ultrabook
– 商务办公本 (shāng wù bàn gōng běn) – laptop doanh nhân

2. Các linh kiện máy tính

2.1 Các bộ phận chính

– 主板 (zhǔ bǎn) – bo mạch chủ
– 显卡 (xiǎn kǎ) – card đồ họa
– 内存 (nèi cún) – RAM
– 硬盘 (yìng pán) – ổ cứng
– 机箱 (jī xiāng) – vỏ case
– 电源 (diàn yuán) – nguồn điện
– 散热器 (sàn rè qì) – quạt tản nhiệt
– 固态硬盘 (gù tài yìng pán) – ổ cứng SSD
– 光驱 (guāng qū) – ổ đĩa quang
– 声卡 (shēng kǎ) – card âm thanh
– 液晶显示机 (yè jīng xiǎn shì jī) – màn hình LED
– 音箱 (yīn xiāng) – loa máy tính
– 鼠标 (shǔ biāo) – chuột
– 键盘 (jiàn pán) – bàn phím
– 鼠标垫 (shǔ biāo diàn) – bàn di chuột
– 蓝牙 (lán yá) – Bluetooth
– 网卡 (wǎng kǎ) – card mạng
– 路由器 (lù yóu qì) – đầu phát wifi
– 无线网络 (wú xiàn wǎng luò) – mạng không dây
– 光纤缆 (guāng qián lǎn) – cáp quang

3. Các thiết bị ngoại vi

3.1 Thiết bị in ấn

– 打印机 (dǎ yìn jī) – máy in
– 激光打印机 (jī guāng dǎ yìn jī) – máy in laser
– 扫描仪 (sǎo miáo yí) – máy scan
– 传真机 (chuán zhēn jī) – máy fax
– 复印机 (fù yìn jī) – máy photocopy
– 墨盒 (mò hé) – hộp mực
– 投影机 (tóu yǐng jī) – máy chiếu
– 投影幕布 (tóu yǐng mù bù) – màn chiếu
– 数字标牌 (shù zì biāo pái) – biển quảng cáo điện tử
– 多点触摸屏 (duō diǎn chù mō píng) – màn hình cảm ứng đa điểm
– 监控摄像机 (jiān kòng shè xiàng jī) – camera quan sát

4. Phần mềm

4.1 Phần mềm văn phòng

– 云服务 (yún fú wù) – đám mây
– 办公软件 (bàn gōng ruǎn jiàn) – phần mềm văn phòng
– 杀毒软件 (shā dú ruǎn jiàn) – phần mềm diệt virus
– 监控软件 (jiān kòng ruǎn jiàn) – phần mềm giám sát

5. Các thuật ngữ khác

– 账号 (zhàng hào) – tài khoản
– 密码 (mì mǎ) – mật khẩu
– 链接 (liàn jiē) – liên kết
– 数据 (shù jù) – dữ liệu
– 数据输入 (shù jù shū rù) – nhập dữ liệu
– 软件 (ruǎn jiàn) – phần mềm
– 删除 (shān chú) – xóa
– 移动 (yí dòng) – di chuyển
– 复制 (fù zhì) – sao chép
– 发送 (fā sòng) – gửi
– 网址 (wǎng zhǐ) – địa chỉ web
– 病毒 (bìng dú) – virus
– 快捷方式 (kuài jié fāng shì) – shortcut
– 中文简体 (zhōng wén jiǎn tǐ) – tiếng Trung giản thể
– 中文繁体 (zhōng wén fán tǐ) – tiếng Trung phồn thể
– 工具栏 (gōng jù lán) – thanh công cụ
– 状态栏 (zhuàng tài lán) – thanh trạng thái
– 浏览栏 (liú lǎn lán) – thanh tìm kiếm
– 格式 (gé shì) – định dạng
– 压缩 (yā suō) – nén
– 解压缩 (jiě yā suō) – giải nén
– 起动 (qǐ dòng) – khởi động
– 重新起动 (chóng xīn qǐ dòng) – khởi động lại
– 像素 (xiàng sù) – pixel
– 菜单 (cài dān) – menu
– 窗口 (chuāng kǒu) – cửa sổ
– 点击 (diǎn jī) – click
– 多媒体 (duō méi tǐ) – đa phương tiện
– 视频 (shì pín) – video
– 动画 (dòng huà) – hoạt hình
– 教学软件 (jiào xué ruǎn jiàn) – phần mềm dạy học
– 学习程序 (xué xí chéng xù) – chương trình học tập
– 游戏软件 (yóu xì ruǎn jiàn) – phần mềm chơi game
– 免费软件 (miǎn fèi ruǎn jiàn) – phần mềm miễn phí
– 升级 (shēng jí) – cập nhật
– 防火墙 (fáng huǒ qiáng) – tường lửa
– 下载 (xià zài) – tải xuống
– 因特网 (yīn tè wǎng) – internet

Đọc thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ

Tự vấn khoá học: HEFC


Tác giả: HEFC

Link gốc: [https://www.hefc.edu.vn/](https://www.hefc.edu.vn/)

Related Posts

Dịch Tên Sang Tiếng Trung

Các HỌ trong Tiếng Trung Theo thống kê, ở Việt Nam có khoảng 14 nhóm họ phổ biến, với đa số dân số mang những họ này….

Bỏ túi từ vựng tiếng Anh về tình yêu để “thả thính” crush

Bạn là một người yêu thích sự lãng mạn? Bạn muốn biết những câu “pickup line” (câu thả thính) để có thể “cưa đổ” trái tim người…

Cách xưng hô trong gia đình và thứ bậc, vai vế trong các gia đình Việt

Như đã biết, cách xưng hô trong gia đình Việt rất đa dạng và phong phú. Không giống như các nước Châu Mỹ hay Châu Âu, ngôn…

Cáo phó là gì? Ý nghĩa và nội dung bảng cáo phó

Một trong những việc cần thiết và quan trọng ngay sau khi ai đó qua đời là lập bảng cáo phó. Nhưng cáo phó là gì? Tại…

Tổng Hợp Các Câu Ngôn Ngữ Mạng Của Giới Trẻ Trung Quốc

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các câu ngôn ngữ mạng phổ biến của giới trẻ Trung Quốc. Khi lướt qua các…

[2023 CẬP NHẬP] Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn Bộ Giáo Dục mới nhất

Video bảng chữ cái mầm non Bảng chữ cái tiếng Việt là nền tảng quan trọng nhất để học tiếng Việt. Ở bài viết này, trường mầm…