Cuộc sống ngày càng phát triển kéo theo công nghệ hiện đại ngày càng cao, trong mỗi gia đình đều không thể thiếu những thiết bị thông minh như tivi, máy tính để nghe tin tức, xem truyền hình,… Chính vì vậy mà những năm gần đây, những ngành nghề liên quan đến lĩnh vực truyền hình càng trở nên phổ biến và thu hút. Vì thế, hôm nay chúng ta sẽ cùng học thêm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành trong lĩnh vực kỹ thuật truyền hình. Cùng HEFC bắt tay vào học ngay thôi!
Từ vựng tiếng Trung kỹ thuật truyền hình
- 导演Dǎoyǎn: đạo diễn
- 录音Lùyīn: ghi âm
- 钢丝录音Gāngsīlùyīn: ghi âm lên dây từ
- 磁带录音Cídàilùyīn: thu băng
- 实况录音Shíkuànglùyīn: ghi âm trực tiếp
- 磁带录像Cídàilùxiàng: ghi hình trên băng
- 电视录像Diànshìlùxiàng: ghi truyền hình
- 监督Jiāndū: giám sát viên
- 开始广播的时刻Kāishǐguǎngbò de shíkè: giờ bắt đầu phát thanh
- 广播系统Guǎngbòxìtǒng: hệ thống phát thanh
- 兼容制的彩色电视系统Jiānróngzhì de cǎisèdiànshìxìtǒng: hệ thống truyền hình màu tương thích
- 音响效果Yīnxiǎngxiàoguǒ: hiệu ứng âm thanh
- 立体声效果Lìtǐshēngxiàoguǒ: hiệu ứng âm thanh stereo
- 电视图像Diànshìtúxiàng: hình ảnh truyền hình
- 混录Hǔnlù: hòa âm, tái thu âm
- 音响工程师Yīnxiǎnggōngchéngshī: kỹ sư âm thanh
- 电视工程师Diànshìgōngchéngshī: kỹ sư truyền hình
- 音响技师Yīnxiǎngjìshī: kỹ thuật viên âm thanh
- 录音师Lùyīnshī: kỹ thuật viên thu âm
- 监视器荧光屏Jiānshìqìyíngguāngpíng: màn hình camera giám sát
- 广播网Guǎngbòwǎng: mạng phát thanh
- 电视网Diànshìwǎng: mạng truyền hình
- 磁带录像机Cídàilùxiàngjī: máy ghi băng hình
- 监听器Jiāntīngqì: máy giám sát âm thanh
- 电视发射机Diànshìfāshèjī: máy phát hình
- 电视摄像机Diànshìshèxiàngjī: máy quay truyền hình
- 话筒Huàtǒng: micro
Từ vựng chỉ là bước đầu, hãy trau dồi thêm ngữ pháp tiếng Trung để tự tin giao tiếp hàng ngày cũng như trong công việc. HEFC cung cấp bộ “Giáo trình Hán Ngữ phiên bản mới” do thầy Phạm Dương Châu và các giảng viên biên soạn, phù hợp cho người Việt trong hành trình chinh phục tiếng Trung. Sách hiện có mặt trên các sàn thương mại điện tử Tiki, Shopee và Lazada.
➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật
Camera trong tiếng Trung là gì?
Camera là một công cụ kỹ thuật phổ biến thường thấy trong các trường quay để ghi lại những khoảnh khắc quan trọng. Trong tiếng Trung, camera được gọi là 监视器 Jiānshì qì.
Chúng ta đã điểm qua một số từ vựng tiếng Trung về lĩnh vực truyền hình rồi đấy! Hy vọng bài viết này có ích cho những bạn đang làm việc tại đài truyền hình và muốn làm việc tại Trung Quốc.
➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất
Mọi thông tin thêm về các khóa học, mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp:
♥ Inbox fanpage HEFC
♥ Shop Tiki: https://www.hefc.edu.vn/
♥ Shop Shopee: https://www.hefc.edu.vn/
♥ Shop Lazada: https://www.hefc.edu.vn/
? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595
?️ Cơ sở 1: số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
?️Cơ sở 2: tầng 4 – số 25 – ngõ 68 Cầu Giấy
HEFC