Thuế môn bài tiếng Trung là gì?
Bạn đã bao giờ tự hỏi về thuế môn bài trong tiếng Trung là gì chưa? Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ về thuế môn bài tiếng Trung cũng như cung cấp cho bạn danh sách từ vựng chuyên ngành về thuế trong tiếng Trung.
Danh sách từ vựng chuyên ngành thuế trong tiếng Trung
Dưới đây là danh sách từ vựng chuyên ngành về thuế trong tiếng Trung:
- STT
- Tiếng Việt
- Tiếng Trung
- Phiên âm
- 1. Thuế quan – 关税 – guānshuì
- 2. Thuế – 税 – shuì
- 3. Cục thuế – 税务局 – shuìwù jú
- 4. Cơ quan thuế vụ – 税务机关 – shuìwù jīguān
- 5. Cục thuế quan và thuế hàng tiêu dùng – 关税与消费税局 – guānshuì yǔ xiāofèishuì jú
- 6. Nhân viên thuế vụ – 税务员 – shuìwù yuán
- 7. Luật thuế – 税法 – shuìfǎ
- 8. Khoản thuế, số thuế – 税款 – shuì kuǎn
- 9. Thuế suất – 税率 – shuìlǜ
- 10. Biểu thuế – 税目 – shuìmù
Xem thêm chi tiết các từ vựng chuyên ngành thuế trong tiếng Trung tại HEFC
Như vậy, thông qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ về thuế môn bài trong tiếng Trung và một số từ ngữ chuyên ngành liên quan đến thuế. Hy vọng bạn đã tìm thấy thông tin hữu ích!
HEFC