Toy Là Gì? Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ Chơi Toy Là Gì Toy Là Gì, Nghĩa Của Từ Toy

Toy là một danh từ trong tiếng Anh, nó có nghĩa là đồ chơi. Một số từ vựng về chủ đề đồ chơi bằng tiếng Anh và cách ghi nhớ.

Bạn đang xem: Đồ chơi toy là gì

Đồ chơi thì có rất nhiều bạn biết đến, đó là những món đồ chơi đơn giản và cả phức tạp, chúng để giải trí, giúp kích thích trí sáng tạo hoặc thử thách tính kiên nhẫn. Chẳng hạn như: chơi búp bê, chơi xe đồ chơi các loại, chơi xếp mô hình đoàn tàu, chơi trò chơi bác sỹ khám cho bệnh nhân bằng đồ chơi mô hình, những nhân vật hoạt hình được nhiều bạn nhỏ yêu thích như batman, hulk,…

Tuy nhiên, đồ chơi hoặc những món đồ chơi đó trong tiếng Anh được gọi tên như thế nào, làm cách nào để ghi nhớ được các từ đó một cách nhanh nhất thì có rất ít bạn nắm vững được.

Vì vậy, ngày hôm nay hoctienganhnhanh sẽ chia sẻ tới các bạn nội dung bài học vừa nêu phía trên, cùng tham khảo thêm nhé!

Toy là gì?

Toy nghĩa là gì? Toy đọc tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, toy là một danh từ, nó có nghĩa là đồ chơi. Nó có thể là đồ chơi dành cho trẻ em, vật dụng hoặc thiết bị nhỏ ở dạng mô hình và chúng chỉ mang tính chất giải trí.

Ví dụ: a toy gun (một khẩu súng đồ chơi), a toy car (xe ô tô đồ chơi), a toy poodle (một chú chó đồ chơi), Lego toys (bộ đồ chơi Lego),….

Từ toy thường được sử dụng ở cả dạng số ít và số nhiều:

Khi đề cập đến một loại đồ chơi cụ thể, người ta thường sử dụng dạng số ít để chỉ một cái đồ chơi.

Ví dụ: I bought a toy for my nephew. (Tôi đã mua một món đồ chơi cho đứa cháu của mình)

Còn toys là từ được dùng khi muốn chỉ nhiều đồ chơi cùng loại, thì người ta sử dụng dạng số nhiều.

Xem thêm: Cách Tạo Lề Trong Word 2007 2010 2013 2016 2019 Nhanh Nhất !

Ví dụ: There were many toys scattered around the room. (Có rất nhiều đồ chơi vương vãi khắp cả phòng đấy)

Lưu ý: Thường thì khi nói về một loại đồ chơi nhất định, ta sử dụng số ít. Tuy nhiên, trong trường hợp các đồ chơi trong một nhóm cụ thể có chung một đặc điểm, ta có thể sử dụng số nhiều để chỉ cả nhóm đồ chơi đó.

Ví dụ: Lego toys are very popular among children. (Đồ chơi Lego rất phổ biến ở trẻ em)

Giải thích: Khi nói về các đồ chơi xếp hình có thể lắp ráp được như Lego hay một số đồ chơi khác như Mega Blocks, K”NEX, người ta có thể sử dụng cụm từ “Lego toys”, để ám chỉ cả nhóm các loại đồ chơi xếp hình này, bởi chúng có cùng một đặc điểm là có thể lắp ráp và chơi được.

Từ vựng tiếng Anh về đồ chơi thông dụng

Từ vựng tiếng Anh về đồ chơi

Có một số đồ chơi dành cho trẻ em, mang tính giải trí, một phần hỗ trợ trí thông mình, sáng tạo, rèn luyện tính kiên nhẫn cho bé bằng tiếng Việt thì rất nhiều người biết đến. Tuy nhiên, những loại đồ chơi đó có tên tiếng Anh là gì các bạn cùng tham khảo để biết thêm nhé!

Từ vựng, phiên âm và nghĩaTừ vựng, phiên âm và nghĩa

Play-dough: /plæɪˌdoʊ/ – đất nặn

Airplane: /ˈɛrpleɪn/ – máy bay

Motorbike: /ˈmoʊtərˌbaɪk/ – xe máy

Musical instrument toy: /ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrəmənt tɔɪ/ – đồ chơi nhạc cụ

Drum: /drʌm/ – cái trống

Remote control car: /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl kɑr/ – xe điều khiển từ xa

Model kit: /ˈmɑːdl kɪt/ – bộ mô hình lắp ráp

Puzzle: /ˈpʌzl/ – trò chơi ghép hình

Military truck: /miːlɪtərɪ ˈtrʌk/ – xe bộ đội

Excavator: /ɛkskəˈveɪtər/ – xe máy xúc

Yo-yo: /jɔ-jɔ/ – con lật đật

Ambulance: /æmbjʊləns/ – xe cứu thương

Lorry: /lɔːrɪ/ – xe tải

Water gun: /wɔːtər ɡʌn/ – súng nước

Sword: /sɔrd/ – kiếm

Helicopter: /hɛlɪkɒptər/ – máy bay trực thăng

Balloon: /bəluːn/ – bóng bay

Horn: /hɔːn/ – cái còi

Flag: /flæɡ/ – lá cờ

Model car: /mɒdəl kɑːr/ – xe ô tô mô hình

Duck: /dʌk/ – con vịt

Figurine: /fɪɡjʊr/ – tượng (để tô màu)

Headphones: /hɛdfoʊn/ – tai nghe

Ball: /bɔːl/ – quả bóng

Frisbee: /frisbi/ – đĩa bay

Hulk: /hʌlk/ – hulk (đồ chơi)

Marble: /maːbl/ – viên bi

Kite: /kaɪt/ – cái diều

Doctor: /dɒktər/ – bác sỹ

Teacher: /teɪtʃər/ – cô giáo

Spiderman: /ˈspaɪdərmæn/ – người nhện

Batman: /bætmən/ – người dơi

Shovel: /ʃuːl/ – cái xẻng

Toy knife: /niːf/ – cái dao đồ chơi

Rubik”s Cube: /kjuːb/ – cục Rubik

Block puzzle: /blɑːk/ – bộ rút gỗ

Piano: /piˈænoʊ/ – đàn piano

Dry-erase board: /draɪ ɪˈreɪsəbl/ – bảng vẽ tự xóa

Magnetic building set: /mæɡnətɪk/ – bộ đồ chơi xếp hình nam châm

Boat: /bəʊt/ – cái thuyền

Card: /kɑːd/ – thẻ bài

Dinosaur: /daɪnəsɔːr/ – khủng long

Clown: /klɑːn/ – chú hề

Soldier: /sɒldʒər/ – quân cờ đô mi nô

Ví dụ:

The kids were playing with a frisbee in the park. (Những đứa trẻ đang chơi ném đĩa bay ở công viên)

She bought her son a model car for his birthday. (Cô ấy mua cho con trai cô một chiếc xe ô tô mô hình vào ngày sinh nhật)

The children were using play-dough to make different shapes and objects. (Những đứa trẻ đang sử dụng đất nặn để tạo ra các hình dạng và đồ vật khác nhau)

He loved playing with his Rubik”s Cube and could solve it in under a minute. (Anh ấy thích chơi với cục Rubik của mình và có thể giải quyết nó trong vòng chưa đầy một phút)

The children were flying kites in the park on a sunny day. (Những đứa trẻ đang thả diều ở công viên vào một ngày nắng)

Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về đồ chơi

Phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về đồ chơi nhanh nhất là gì?

Nếu các bạn thấy có quá nhiều từ vựng tiếng Anh về chủ đề đồ chơi, thật khó để có thể ghi nhớ được hết những từ vựng đó qua cách học thông thường, sau đây chúng tôi sẽ đưa ra vài phương pháp giúp các bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về chủ đề này, mong là các bạn có thể nhanh chóng nắm vững.

Học từ vựng qua những thứ đơn giản và gần gũi nhất với chúng ta.Vừa chơi đồ chơi vừa đọc tên tiếng Anh cũng là một cách ghi nhớ rất tốt. Nếu có thể, hãy sử dụng cách vừa chơi vừa trúng thưởng sẽ giúp các bạn vừa học từ vựng nhanh hơn, mà mang lại cảm giác vui vẻ. Học từ vừng tiếng Anh về các món đồ chơi qua hình ảnh và video hướng dẫn.Thường xuyên gọi tên các đồ chơi bằng tiếng Anh khi mà chúng ta bắt gặp chúng ở bất kỳ đâu, dần dần các bạn có thể ghi nhớ chúng một cách dễ dàng.Có thể học từ vựng bằng cách dự đoán đồ chơi bằng cách miêu tả hình dáng, màu sắc, kích thước và những câu chuyện liên quan đến chúng.

Các bài hát về đồ chơi bằng tiếng Anh

Có một số bài hát về nhiều loại đồ chơi bằng tiếng Anh rất thú vị, các bạn có thể học từ vựng về chủ đề này qua các bài hát sau đây.

Bài hát My teddy

Bài hát What do you have ?

Bài hát Toy song

Bài hát Toy

Đoạn hội thoại nói về chủ đề đồ chơi Toys bằng tiếng Anh

Sam: Hey, have you seen my old toy box? I”m feeling a bit nostalgic and want to go through my old toys. (Này, bạn đã thấy chiếc hộp đồ chơi cũ của tôi chưa? Tôi cảm thấy rất nhớ chúng và muốn xem lại các món đồ chơi cũ của mình)

Linda: Your old toy box? I think it”s in the attic. Why do you want to go through them? (Chiếc hộp đồ chơi cũ của bạn à? Tôi nghĩ nó ở trên gác xép. Tại sao bạn muốn xem lại chúng?)

Sam: I don”t know, I just miss playing with toys. It was so much simpler back then. (Tôi không biết, tôi chỉ nhớ lại việc chơi đồ chơi. Hồi đó đơn giản hơn nhiều)

Linda: Yeah, I know what you mean. But don”t you think you”re a bit too old to be playing with toys? (Vâng, tôi hiểu ý bạn. Nhưng bạn không nghĩ mình đã già quá để chơi đồ chơi chứ?)

Sam: Maybe, but it”s not like I”m going to start playing with them all the time. I just want to reminisce for a bit. (Có lẽ vậy, nhưng tôi không định dành tất cả thời gian để chơi chúng. Tôi chỉ muốn nhìn lại chúng một chút thôi)

Linda: Well, I can”t argue with that. Let”s go up to the attic and see if we can find your old toy box. (Vậy thì tôi không thể phản đối được. Chúng ta hãy lên gác xép và tìm xem chiếc hộp đồ chơi cũ của bạn có ở đó không)

Sam: Thanks, man. I appreciate it. I just hope everything is still in there and hasn”t been thrown out. (Cảm ơn bạn nhiều. Tôi rất cảm động vì điều đó. Chỉ hy vọng mọi thứ vẫn còn ở trong hộp và không bị vứt đi)

Linda: Don”t worry, I”m sure it”s all still there. Your parents wouldn”t have thrown away something so sentimental. (Đừng lo, tôi chắc chắn tất cả đều còn ở đó. Bố mẹ bạn không thể vứt đi những thứ mang lại tình cảm như vậy được)

Sam: Yeah, you”re probably right. (Vâng, có lẽ bạn đúng)

Linda: I bet it”ll bring back a lot of memories. Who knows, maybe we can even set up a little diorama and have some fun. (Tôi chắc rằng nó sẽ đem lại rất nhiều kỷ niệm. Ai biết, chúng ta có thể thiết lập một mô hình nhỏ và mang lại chút vui vẻ)

Sam: Haha, yeah that sounds like a blast. I can”t wait to relive some childhood memories. (Haha, vâng, nghe có vẻ thú vị. Tôi không thể chờ đợi để hồi tưởng lại những kỷ niệm tuổi thơ thêm nữa)

Qua bài học “Toy là gì”, các bạn hoàn toàn có thể hiểu được nó chính là danh từ nói về đồ chơi bằng tiếng Anh. Một số từ vựng, cách ghi nhớ cùng các bài hát về các món đồ chơi bằng tiếng Anh cũng được chúng tôi chia sẻ thêm. Hy vọng, bài học này của hoctienganhnhanh.vn sẽ giúp các bạn thành thạo từ vựng tiếng Anh hơn, nhưng vẫn mang lại sự thu giãn và vui vẻ. Chúc các bạn có những trải nghiệm thú vị về chủ đề tiếng Anh!

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

toy

toy /tɔi/ danh từ đồ chơi (của trẻ con) đồ chơi, đồ vô giá trị; trò chơi, trò đùato make a toy of gardening: coi chuyện làm vườn như một trò chơi vui (định ngữ) để chơi, như đồ chơi, nhỏ xinhtoy dog: giống chó nhỏ nội động từ đùa, nghịch, chơi với (đen & bóng)to toy with a paper-knife: nghịch với con dao rọc giấyto toy with one”s work: đùa với công việc, làm việc chểnh mảng thiếu thận trọngto toy with one”s dinner: ăn chơi ăn bời một chút đùa bỡn, giỡn, giễu cợtto toy with someone: đùa giỡn với ai

toy

Từ điển Collocation

toy noun

ADJ. cuddly, fluffy, soft | battery-operated, clockwork, electronic, mechanical, remote-control, wind-up | construction/constructional, educational, learning, scientific | squeaky | child”s, children”s | executive Desktop publishing is probably the best executive toy ever invented. | sex

VERB + TOY play with | snatch Freddie kept snatching toys from the other children. | pick up, put away, tidy up/away

TOY + NOUN department, library, shop, store All kinds of toys can be borrowed from the toy library. | company, maker, manufacturer | box, cupboard

Từ điển WordNet

English Slang Dictionary

1. a poor or beginner graffiti artist 2. to purposefully write over another graffiti artists work (toy someone out) 3. a sucker 4. short for Trouble On Your System

File Extension Dictionary

Catz & Dogz Toy File (Ubisoft Entertainment)

English Synonym and Antonym Dictionary

toys|toyed|toyingsyn.: bauble plaything trinket

Related Posts

Xét nghiệm Giải phẫu bệnh – Dẫn đường cho việc điều trị

Xét nghiệm giải phẫu bệnh được thực hiện trên những mẫu bệnh phẩm tế bào, bệnh phẩm mô từ các cơ quan trong cơ thể được sinh…

Phương pháp điều trị tủy răng tại nha khoa hiện nay

Viêm tủy răng là một trong những vấn đề về sức khỏe răng miệng nghiêm trọng. Người mắc viêm tủy răng không chỉ phải chịu đựng những…

Mỹ thuật ứng dụng là gì? (cập nhật 2023)

Khi những giá trị thẩm mỹ ngày càng được chú trọng thì các phẩm mỹ thuật ứng dụng ngày càng đi sâu vào đời sống của mọi…

Bát quái đồ là gì? Ý nghĩa và vai trò của bát quái trong phong thủy

Bát quái đồ là vật phẩm phong thủy được sử dụng khá rộng rãi và phổ biến trong văn hoá phương Đông, nhằm mang lại những niềm…

Du học ngành khoa học ứng dụng và cơ bản

>> Du học ngành khoa học đại cương >> Các trường có đào tạo ngành Khoa học ứng dụng và cơ bản Khoa học Ứng dụng và…

Trồng răng implant là gì? Những điều cần phải biết trước khi chọn trồng răng implant

Trồng răng implant là phương pháp trồng răng cấy trụ kim loại vào xương hàm để thay thế cho răng đã mất. Chính vì vậy trụ implant…