Từ vựng tiếng Trung chủ đề Mạng xã hội (phần 2)

Trong bài viết trước, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về các từ vựng liên quan đến hoạt động trên mạng xã hội. Bây giờ, trong phần 2 này, chúng ta sẽ tiếp tục khám phá chủ đề này.

Các từ vựng

1. 游戏 /yóuxì/: trò chơi

2. 快拍 /kuàipāi/: tin của bạn

3. 个人主项 /gērén zhǔxiàng/: trang cá nhân

4. 私信 /sīxìn/: tin nhắn riêng tư

5. 通讯录 /tōngxùn lù/: danh bạ

6. 群聊 /qúnliáo/: trò chuyện nhóm

7. 朋友圈 /péngyouquān/: danh sách bạn bè

8. 相册 /xiāngcè/: ảnh của tôi

9. 表情 /biǎoqíng/: biểu tượng cảm xúc

10. 头像 /tóuxiàng/: ảnh đại diện

11. 昵称 /níchēng/: bí danh

12. 微信号 /wēixīn hào/: ID Wechat

13. 热门 /rèmén/: các chủ đề hot

14. 消息提醒 /xiāoxī tíxǐng/: thông báo

15. 我的赞 /wǒ de zàn/: bài đã like

16. 客服中心 /kèfú zhōngxīn/: trung tâm hỗ trợ khách hàng

17. 探索 /tànsuǒ/: tìm kiếm

18. 查询 /cháxún/: tra cứu/tìm kiếm

19. 编辑主项 /biānjí zhǔxiàng/: chỉnh sửa trang cá nhân

20. 动态 /dòngtài/: nhật ký hoạt động

21. 拉黑 /lāhēi/: block

22. 转发 /zhuǎnfā/: chia sẻ tin nhắn

23. 回复 /huífù/: trả lời tin nhắn

24. 信息 /xìnxī/: tin nhắn

25. 垃圾信息 /lājī xìnxī/: tin nhắn rác/spam

26. 链接 /liánjiē/: đường link

27. 上传 /shàngchuán/: tải lên

28. 时间线 /shíjiān xiàn/: dòng thời gian/timeline

29. 退出 /tuìchū/: đăng xuất/log out

30. 登录 /dēnglù/: đăng nhập/log in

31. 下载 /xiàzǎi/: tải xuống/download

32. 密码 /mìmǎ/: mật khẩu/password

33. 刷新 /shuāxīn/: refresh

34. 提到我的 /tídào wǒ de/: nhắc đến bạn.

Hội thoại theo chủ đề

Tiếp theo là một đoạn hội thoại để minh họa các từ vựng trên mạng xã hội.

Tiểu Minh: Chào Đại Việt, lâu không gặp nhau nhỉ!
Đại Việt: Chào Tiểu Minh, lâu quá không gặp cậu!
Tiểu Minh: Cậu có tài khoản mạng xã hội gì không? Mình có số điện thoại của cậu rồi.
Đại Việt: Mình không có tài khoản Wechat đâu.
Tiểu Minh: Vậy cậu dùng mạng xã hội nào?
Đại Việt: Mình dùng Facebook và Instagram. Tài khoản Facebook của mình là “Đại Việt” và tài khoản Instagram là “david.lee”.
Tiểu Minh: Để mình tìm chút. A, mình đã tìm thấy tài khoản Facebook của cậu rồi! Chúng ta kết bạn nhé!
Đại Việt: Được, mình đồng ý. Chúng ta sẽ trò chuyện nhiều hơn khi về nhà. Bây giờ mình phải đi mua đồ.
Tiểu Minh: Okay, khi cậu về nhà nhớ nhắn tin cho mình nhé. Tạm biệt!
Đại Việt: Tạm biệt Tiểu Minh!

Related Posts

Dịch Tên Sang Tiếng Trung

Các HỌ trong Tiếng Trung Theo thống kê, ở Việt Nam có khoảng 14 nhóm họ phổ biến, với đa số dân số mang những họ này….

Bỏ túi từ vựng tiếng Anh về tình yêu để “thả thính” crush

Bạn là một người yêu thích sự lãng mạn? Bạn muốn biết những câu “pickup line” (câu thả thính) để có thể “cưa đổ” trái tim người…

Cách xưng hô trong gia đình và thứ bậc, vai vế trong các gia đình Việt

Như đã biết, cách xưng hô trong gia đình Việt rất đa dạng và phong phú. Không giống như các nước Châu Mỹ hay Châu Âu, ngôn…

Cáo phó là gì? Ý nghĩa và nội dung bảng cáo phó

Một trong những việc cần thiết và quan trọng ngay sau khi ai đó qua đời là lập bảng cáo phó. Nhưng cáo phó là gì? Tại…

Tổng Hợp Các Câu Ngôn Ngữ Mạng Của Giới Trẻ Trung Quốc

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các câu ngôn ngữ mạng phổ biến của giới trẻ Trung Quốc. Khi lướt qua các…

[2023 CẬP NHẬP] Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn Bộ Giáo Dục mới nhất

Video bảng chữ cái mầm non Bảng chữ cái tiếng Việt là nền tảng quan trọng nhất để học tiếng Việt. Ở bài viết này, trường mầm…