67 CẤU TRÚC TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Video phổ biến tiếng anh là gì

1. S + V + quá + tính từ/trạng từ + (cho ai đó) + để làm gì: quá…đến nỗi…

  • Cấu trúc này quá dễ để nhớ với bạn.
  • Anh ta chạy quá nhanh để tôi có thể theo kịp.

2. S + V + quá + tính từ/trạng từ + để làm gì + S + V: quá…đến nỗi mà…

  • Cái hộp này quá nặng đến nỗi tôi không thể mang đi được.
  • Anh ấy nói quá nhỏ đến nỗi tôi không nghe được gì.

3. It + V + một + (một) N + đến nỗi mà + S + V: quá…đến nỗi mà…

  • Cái hộp quá nặng đến nỗi mà tôi không thể mang đi được.
  • Những quyển sách này quá hay đến nỗi mà tôi không thể lơ đi được.

4. S + V + đủ + tính từ/trạng từ + (cho ai đó) + để làm gì: Đủ…cho ai đó làm gì…

  • Cô ấy đủ tuổi để kết hôn.
  • Họ đủ thông minh để tôi dạy họ tiếng Anh.

5. Có/để + cái gì + được làm (quá khứ phân từ): có cái gì đó được hoàn thành

  • Tôi đã cắt tóc hôm qua.
  • Tôi muốn giày của mình được sửa.

6. Đã đến lúc + S + V (-ed, cột 2) / Đã đến lúc + cho ai đó + làm gì: Đã đến lúc ai đó phải làm gì…

  • Đã đến lúc anh cần đi tắm.
  • Đã đến lúc tôi phải hỏi tất cả các bạn câu hỏi này.

7. Mất + số thời gian + để làm gì: mất bao nhiêu thời gian để làm gì đó

  • Mất 5 phút để đến trường.
  • Hôm qua anh ta mất 10 phút để làm bài tập này.

8. Ngăn cản ai/cái gì + không làm gì: ngăn cản ai/cái gì làm việc gì

Anh ta ngăn chúng tôi đỗ xe ở đây.

9. S + thấy + nó + tính từ + để làm gì: thấy như thế nào khi làm việc gì đó

  • Tôi thấy học tiếng Anh rất khó.
  • Họ thấy dễ dàng vượt qua vấn đề ấy.

10. Thích + danh từ/V-ing + hơn + danh từ/V-ing: thích cái gì/làm gì hơn cái gì/làm gì

  • Tôi thích chó hơn mèo.
  • Tôi thích đọc sách hơn là xem TV.

11. ‘D rather + V (infinitive) + hơn là + V (infinitive): thích làm gì hơn làm gì

  • Cô ấy thích chơi game hơn là đọc sách.
  • Tôi thích học tiếng Anh hơn môn sinh học.

12. Quen làm gì: quen làm gì

  • Tôi đã quen với việc dùng đũa khi ăn.

13. Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa

  • Tôi từng đi câu với bạn bè khi tôi còn nhỏ.
  • Cô ấy từng hút 10 điếu thuốc một ngày.

14. Ngạc nhiên về…

  • Tôi bị ngạc nhiên về căn biệt thự tuyệt đẹp của anh ta.

15. Tức giận về…

  • Mẹ cô ấy đã tức giận về điểm số tồi tệ của cô ấy.

16. Giỏi về…/kém về…

  • Tôi giỏi về bơi lội.
  • Anh ấy kém về tiếng Anh.

17. Tình cờ

  • Tôi tình cờ gặp cô ấy ở Paris tuần trước.

18. Mệt mỏi vì…

  • Mẹ tôi mệt mỏi vì phải làm quá nhiều việc nhà hàng ngày.

19. Không chịu nổi/ không nhịn được làm gì…

  • Cô ấy không nhịn được cười vì chú chó nhỏ của cô ấy.

20. Thích làm gì đó…

  • Em gái tôi thích chơi với những con búp bê.

21. Tốn tiền hoặc thời gian làm gì

  • Anh ta luôn tốn thời gian chơi game mỗi ngày.
  • Thỉnh thoảng tôi tốn nhiều tiền để mua quần áo.

22. Để ai làm gì

  • Để anh ta vào.

23. Dành bao nhiêu thời gian làm gì

  • Tôi dành 2 giờ để đọc sách một ngày.
  • Năm ngoái ông Jim dành rất nhiều thời gian để đi du lịch vòng quanh thế giới.

24. Dành thời gian vào việc gì

  • Mẹ tôi thường dành 2 giờ cho việc nhà mỗi ngày.
  • Cô ấy dành hết tiền vào quần áo.

25. Từ bỏ làm gì/cái gì

  • Bạn nên bỏ hút thuốc sớm nhất có thể.

26. Thích/muốn làm gì

  • Tôi muốn đi xem phim với bạn tối nay.

27. Có cái gì để làm

  • Tôi có rất nhiều thứ để làm tuần này.

28. Chính…mà…

  • Chính Tom là người đạt điểm cao nhất trong lớp.

29. Nên làm gì

  • Bạn nên đến gặp bác sĩ.

30. Làm gì thường xuyên

  • Tôi luôn luôn luyện nói tiếng Anh hàng ngày.

31. Đã đến lúc cho ai đó làm gì

  • Đã đến lúc cho anh đi tắm.
  • Đã đến lúc cho tôi hỏi tất cả các bạn câu hỏi này.

32. Thích cái gì/làm gì

  • Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử.

33. Chán làm gì

  • Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại.

34. Đây là lần đầu tiên ai làm gì

  • Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này.

35. Dừng lại để làm gì

  • Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng.

36. Thôi không làm gì nữa

  • Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa.

37. Phiền làm gì

  • Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không?

38. Muốn ai làm gì / Muốn có cái gì được làm

  • Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy.
  • Cô ấy muốn có một chiếc váy được may.

39. Bận rộn làm gì

  • Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi.

40. Ai không cần thiết phải làm gì

  • Bạn không cần phải làm bài tập này.

41. Mong chờ, mong đợi làm gì

  • Chúng tôi đang mong được đi nghỉ.

42. Cung cấp cho ai cái gì

  • Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?

43. Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì

  • Chúng tôi không thể làm bài tập này.

44. Muốn ai làm gì

  • Tôi muốn bạn ở nhà tối nay.

45. Thành công trong việc làm gì

  • Chúng tôi đã thi đỗ.

46. Mượn cái gì của ai

  • Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện.

47. Cho ai mượn cái gì

  • Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không?

48. Bắt ai làm gì

  • Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà.

49. Cố làm gì

  • Chúng tôi đã cố học chăm chỉ.

50. Thử làm gì

  • Chúng tôi đã thử nấu món ăn này.

51. Ai thật tốt bụng/tử tế khi làm gì

  • Bạn thật tốt vì đã giúp tôi.

52. Gợi ý làm gì

  • Tôi gợi ý đi dạo một lát.

53. Để chắc chắn rằng điều gì đó chính xác

  • Để bảo đảm chắc chắn rằng thông tin chính xác, tôi phải kiểm tra nhiều lần.

54. Nhớ đã làm gì

  • Tôi nhớ là đã xem bộ phim này.

55. Nhớ làm gì (chưa làm cái này)

  • Hãy nhớ làm bài tập về nhà.

56. Không biết về cái gì

  • Tôi không biết từ này.

57. Khuyên ai làm gì/không làm gì

  • Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ.

58. Dự định/có kế hoạch làm gì

  • Chúng tôi dự định đi dã ngoại.

59. Mời ai làm gì

  • Họ mời tôi đi xem phim.

60. Mời/đề nghị ai cái gì

  • Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta.

61. Tin cậy, dựa dẫm vào ai

  • Bạn có thể tin anh ấy.

62. Giữ lời hứa

  • He always keeps promises.

63. Có khả năng làm gì

  • Tôi có thể nói tiếng Anh.

64. Cần làm gì

  • Bạn cần làm việc tích cực hơn.

65. Cần được làm

  • Chiếc ôtô này cần được sửa.

66. Xin lỗi ai vì đã làm gì

  • Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn.

67. Gợi ý ai làm gì

  • Tôi gợi ý cô ấy mua căn nhà này.

Được chỉnh sửa bởi HEFC.

Related Posts

Glutaraldehyde – Chất Sát Trùng Phổ Rộng

Ngày 03/05/2019 | Đã đọc 32,183 lần | Tác giả: TS. Huỳnh Trường Giang – Khoa Thuỷ sản – Đại học Cần Thơ 1. Glutaraldehyde là gì…

VỐN ĐIỀU LỆ TIẾNG ANH LÀ GÌ?

1. Vốn điều lệ tiếng Anh là gì? Charter là gì? Vốn điều lệ tiếng Anh được dịch là “Charter capital” hoặc có trường hợp khác được…

Thuế khoán là gì? Đối tượng áp dụng và cách tính thế nào?

1. Thuế khoán là gì? Thuế khoán là một loại thuế trọn gói dành cho các hộ kinh doanh và cá nhân kinh doanh. Do mức thuế…

Những điều cần biết về thuốc giảm đau thần kinh pregabalin (Lyrica)

Pregabalin (Lyrica) là gì? Cơ chế hoạt động của thuốc là gì? Cần lưu ý những điều gì khi dùng thuốc? Hãy cùng YouMed phân tích bài…

Mặt trái xoan là gì? Cách nhận biết và tướng số nam nữ

Mặt trái xoan luôn là một hình mẫu mà nhiều người ưu ái, đặc biệt là phụ nữ. Tuy nhiên, có rất nhiều điều thú vị xoay…

CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

Thông tin về mã bảo hiểm y tế và quyền lợi người tham gia qua các ký tự trên thẻ BHYT được quy định như thế nào?…