Modified Frequency Modulation (MFM) là gì? Định nghĩa và giải thích ý nghĩa

Định nghĩa của Mô-đun Modifi de Frequicy (MFM) là gì?

Modified là Tần số điều chế (MFM). Đây là ý nghĩa tiếng Việt của “Mô-đun Frequesi mod” (MFM), một thuật ngữ thuộc về công nghệ đặc biệt– công nghệ thông tin.

Phổ biến:

Điều chế tần số biến đổi 5/10 (MFM) là một cách để mã hóa dữ liệu kỹ thuật số trên phương tiện truyền thông từ tính. MFM đã được sử dụng trong phần cứng rắn, bao gồm chương trình điều khiển máy tính (CP /M), máy tính tương thích IBM và máy tính Amiga. MFM sử dụng ổ đĩa hoặc lật hơn 3,5 inch và 5,25 inch, tốc độ truyền dữ liệu (DTR) từ 250 đến 500 kbps và ổ cứng MFM ST-506 lên đến 5 Mbps. MFM hiện đã lỗi thời với ngoại lệ là 1,44 MB cho đĩa mềm. Vì MFM gấp đôi công suất điều chế tần số trước (FM) được mã hóa, nó còn được gọi là “gấp đôi mật độ”.

Xem thêm: Thuật ngữ kỹ thuật A-Z

giải thích ý nghĩa

Như một mã hóa chương trình điều chế tăng cường tần số (FM), MFM làm giảm số lượng phát lại rửa của xung đồng hồ, cho phép mật độ dữ liệu cao hơn. So với FM, MFM tăng gấp đôi mật độ bit tuyến tính và giảm mật độ đảo ngược DC mà không làm tăng mật độ của hồ sơ. Ngoài ra, nếu bit dữ liệu không khả dụng, mã ghi chỉ được đồng bộ hóa bằng xung đồng hồ.

What is the Modified Frequency Modulation (MFM)? – Definition

Modified frequency modulation (MFM) is a method of encoding digital data on magnetic media. MFM was used with early hardware, including Control Program for Microcomputers (CP/M), IBM compatible PCs and Amiga PCs. MFM was used on 3.5-inch and 5.25-inch disks, or floppys, with data transfer rates (DTR) of 250 to 500 kbps, as well as MFM ST-506 hard disks up to5ve Mbps. MFM is now obsolete, with the exception of 1.44 MB floppy disks. Because MFM had two times the capacity of previous frequency modulation (FM) encoding, it was also known as “double density.”

Understanding the Modified Frequency Modulation (MFM)

As an enhanced frequency modulation (FM) encoding scheme, MFM reduces the number of flux reversals incorporated for clock pulses, allowing for greater data density. When compared to FM, MFM doubles linear bit density and decreases lineal flux reversal density without increasing recorded magnetic density. Additionally, the recording code uses solely synchronized clock pulses if data bits are not available.

Thuật ngữ

  • liên quan Encoding
  • Encryption
  • Frequensisi Mô-đun (FM Synthesis)
  • Frequinciciz Mô-đun (FM)
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Không khí quay
  • trở lại biểu đồ
  • chân in-Row Cooling
  • Raised Floor
  • Server Cage

Nguồn: Mô-đun Frequincy (MFM) là gì? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm

Related Posts

[Phần 1] Tổng quan về Entity framework core

1. Giao tiếp C# với database và các nguồn dữ liệu khác. Sử dụng thư viện ADO.NET (ActiveX Data Object) là thư viện được xây dựng sẵn…

Đặt vòng tránh thai IUD và những thông tin cần biết

Phương pháp đặt vòng tránh thai hiện không còn quá xa lạ với nhiều chị em. Ngoài công dụng tránh thai an toàn, thì vòng tránh thai…

Quảng canh nông nghiệp (Extensive farming) là gì? Quảng canh và thâm canh

Hình minh họa (Nguồn: pinterest) Quảng canh nông nghiệp Khái niệm Quảng canh nông nghiệp trong tiếng Anh gọi là Extensive farming hay Extensive agriculture. Quảng canh…

Cool boy là gì? 3 dấu hiệu chứng tỏ anh ấy là một coolboy chính hiệu

Nghe tới cool boy bạn đã thấy hơi sởn gai ốc rồi phải không nào, đây là các anh chàng cực lạnh lùng trong truyền thuyết nhưng…

Thương mại đầu vào là gì? Vai trò và nhiệm vụ

Hình minh hoạ (Nguồn: indiatimes) Thương mại đầu vào Khái niệm Thương mại đầu vào là hoạt động đầu tiên trong quá trình sản xuất kinh doanh…

Tổng quan về ma trận

Với số nguyên dương (n), tập hợp tất cả các ma trận kích thước (ntimes n) được đóng kín dưới phép toán cộng và nhân, tạo thành…