Highlight là gì và cấu trúc từ Highlight trong câu Tiếng Anh

Highlight là những từ tiếng Anh rất quen thuộc với chúng ta và rất phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Tuy nhiên, bạn thực sự hiểu ý nghĩa và cách sử dụng ánh sáng cao? Tìm hiểu ngay bài viết sau đây để nắm vững những điều quan trọng về highlight trong tiếng Anh!

1. Highlight có nghĩa là gì?

Điểm nổi bật trong tiếng Anh có nhiều ý nghĩa khác nhau và tồn tại trong cả hai hình thức danh từ và động từ.

tiếng Anh là gì?

Khi highlight là danh từ, nó sẽ có nghĩa là điểm nổi bật, phần quan trọng nhất, những điều mạnh mẽ nhất, thú vị.

Động từ highlight là nổi bật, nhấn mạnh, nổi bật.

Điểm nổi bật thường xuất hiện trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống, bao gồm xây dựng, điện tử, viễn thông hoặc điện lạnh,… Đối với mỗi lĩnh vực, điểm nổi bật sẽ được sử dụng cho các ý nghĩa khác nhau, chẳng hạn như điểm nổi bật, xác định hoặc khu vực sáng.

Phát âm điểm nổi bật trong tiếng Anh như sau: [ˈhaɪlaɪt]

2. Cấu trúc và cách sử dụng các từ nổi bật trong câu tiếng Anh

Như đã đề cập ở trên, highlight vừa là động từ vừa là danh từ.

Dưới đây là một số công dụng phổ biến của điểm nổi

bật:

như một động từ nổi bật để thu hút sự chú ý hoặc nhấn mạnh nó, hoặc đánh dấu màu sắc của văn bản trên giấy hoặc màn hình máy tính để nhấn mạnh.

Highlight + fact that + something

hoặc Highlight + need + for + something

ví dụ:

  • He Highlight fact that nhiều hơn và nhiều người hơn để truy cập vào thị trường hàng tồn kho.
  • Ông nhấn mạnh rằng ngày càng có nhiều người tham gia vào thị trường chứng khoán.

Ngoài ra, danh từ highlight mô tả những điều quan trọng nhất hoặc chi tiết trong tài liệu hoặc phần quan trọng nhất của phần tốt nhất hoặc thú vị nhất.

Highlight + of + something

hoặc Highlight + from + something

ví dụ:

  • What là điểm nổi bật của người chăm sóc của bạn?
  • Điểm nổi bật trong sự nghiệp hiện tại của bạn là gì?

Khi highlight là danh từ, nó sẽ được sử dụng để chỉ các bộ phận tốt nhất hoặc thú vị nhất, giải trí hoặc những điều thú vị nhất, hoặc một dải tóc hẹp trên đầu của một người đã hình thành một màu sáng hơn so với tóc xung quanh. Trong lĩnh vực nghệ thuật, đặc biệt là hội họa, điểm nổi bật chỉ là một khu vực sáng, hoặc có màu sắc tươi sáng hơn trên bề mặt của đối tượng.

Ví dụ,

  • highlight trong bức ảnh là cô gái với đôi mắt Sade.
  • Điểm nổi bật của bức ảnh này là cô gái có đôi mắt u sầu.

Động từ đuôi “ed” của highlight là “highlight”, và động từ đuôi “ing” là “highlight”.

cấu trúc của các từ nổi bật trong câu

tiếng Anh và phương pháp sử dụng

3. Ví dụ,

việt nam trở về từ Highlight

để hiểu rõ hơn về highlight là gì, đừng bỏ lỡ những ví dụ cụ thể sau đây!

  • My highlight today is cooking lunch for my family.
  • Điểm nổi bật của tôi hôm nay là nấu bữa trưa cho gia đình tôi.
  • When the drafting process is complete, design the situation to be vivid and stand out from the highlight.
  • Sau khi soạn thảo hoàn tất, cảnh sống động và nổi bật được thiết kế.
  • Những bông hoa nổi bật trong số những người Trung Quốc
  • .

  • Điểm nổi bật của chiếc váy đó là những bông hoa ở eo.
  • Our performance today is once again an impressive highlight and captivates the audience.
  • Màn trình diễn của chúng tôi ngày hôm nay một lần nữa trở thành một điểm nhấn ấn tượng và gây ấn tượng với khán giả.
  • Errors in fonts and spelling in your article have been highlighted green by us.
  • Chúng tôi đánh dấu phông chữ và lỗi chính tả trong bài viết bằng màu xanh lá cây.
  • Our trip last week is really meaningful and the most highlight feature is that we have been visiting historic sites from thousands of years ago.
  • Chuyến đi của chúng tôi tuần trước là rất có ý nghĩa, đáng chú ý nhất là chúng tôi đã đến thăm các di tích lịch sử hàng ngàn năm trước đây.
  • This film has highlighted the setbacks and severe limitations the political system in previous years.
  • Bộ phim nêu bật sự thất bại và hạn chế nghiêm trọng của hệ thống chính trị trong những năm trước.
  • The article has highlighted the need for improvements in security systems.
  • Bài viết này nhấn mạnh sự cần thiết phải cải thiện hệ thống an ninh.

< một ví dụ cụ thể về

img src = “https://studytienganh.vn/upload/2021/05/98247.jpg” >

Highlight

4

. Một số cụm từ liên quan đến

khái niệm highlight

  • :
  • Biểu tượng quan trọng của Hiệp hội Highlight: Làm nổi bật
  • mối quan tâm về ánh sáng cao: Làm nổi bật
  • các vấn đề highlight: Làm nổi bật
  • rủi ro hệ thống highlight: Làm nổi bật
  • hệ thống photon: Điểm nổi bật tinh tế của highlight
  • : Nổi bật
  • chuyên ngành highlight: Nổi bật
  • Sự khác biệt trong cài đặt highlight: đánh dấu
  • cài đặt highlight: đánh dấu lại
  • bên ngoài của highlight: làm nổi bật
  • các cuộc tấn công đào tạo highlight: đào tạo nổi bật

Thông qua bài viết trên, hy vọng bạn có thể hiểu điểm nổi bật là gì và áp dụng chúng trong câu thực tế? Từ vựng tiếng Anh là rất quan trọng, vì vậy hãy cố gắng trau dồi và cải thiện sự hiểu biết về từ vựng, đặc biệt là từ vựng phổ biến, để nhanh chóng cải thiện và cải thiện khả năng tiếng Anh của bạn!

Related Posts

Xét nghiệm Giải phẫu bệnh – Dẫn đường cho việc điều trị

Xét nghiệm giải phẫu bệnh được thực hiện trên những mẫu bệnh phẩm tế bào, bệnh phẩm mô từ các cơ quan trong cơ thể được sinh…

Phương pháp điều trị tủy răng tại nha khoa hiện nay

Viêm tủy răng là một trong những vấn đề về sức khỏe răng miệng nghiêm trọng. Người mắc viêm tủy răng không chỉ phải chịu đựng những…

Mỹ thuật ứng dụng là gì? (cập nhật 2023)

Khi những giá trị thẩm mỹ ngày càng được chú trọng thì các phẩm mỹ thuật ứng dụng ngày càng đi sâu vào đời sống của mọi…

Bát quái đồ là gì? Ý nghĩa và vai trò của bát quái trong phong thủy

Bát quái đồ là vật phẩm phong thủy được sử dụng khá rộng rãi và phổ biến trong văn hoá phương Đông, nhằm mang lại những niềm…

Du học ngành khoa học ứng dụng và cơ bản

>> Du học ngành khoa học đại cương >> Các trường có đào tạo ngành Khoa học ứng dụng và cơ bản Khoa học Ứng dụng và…

Trồng răng implant là gì? Những điều cần phải biết trước khi chọn trồng răng implant

Trồng răng implant là phương pháp trồng răng cấy trụ kim loại vào xương hàm để thay thế cho răng đã mất. Chính vì vậy trụ implant…