Extend nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Bạn đã bao giờ gặp từ Extend trong tiếng Anh? Phát âm của cụm từ mở rộng là gì? Định nghĩa của từ “mở rộng” trong câu tiếng Anh là gì? Mục đích của cụm từ mở rộng là gì? Những gì cần lưu ý khi sử dụng cụm từ mở rộng trong câu tiếng Anh? Trong tiếng Anh, cụm từ nào là cùng một chủ đề và có thể thay thế từ “mở rộng”?

Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ gửi cho bạn kiến thức liên quan đến Extend tiếng Anh và cách chúng được sử dụng bằng tiếng Anh. Tôi hy vọng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và hữu ích hơn thông qua các bài viết về từ “mở rộng”. Chúng tôi đã sử dụng một số ví dụ về Anh -Việt và hình minh họa của Extend để làm cho bài viết dễ hiểu và sống động hơn. Ở đây bạn có thể khám phá các cấu trúc cụ thể với cụm từ báo trong mỗi hình minh họa trực quan. Bạn có thể tham khảo một số từ liên quan đến từ Extend trong tiếng Anh mà chúng tôi chia sẻ trong bài viết này. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc câu hỏi nào về cụm từ Extend, bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi thông qua trang web này.

hình minh họa của cụm từ Extend trong

<

img src =”https://studytienganh.vn/upload/2021/06/106108.jpg” >

tiếng Anh là gì

1. Phần mở rộng tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Việt, Extend được hiểu là mở rộng, kéo dài, kéo dài một số thứ.

Mở rộng (verb)

Phát âm: /ikˈstend/

Tiếng Việt Ý nghĩa: Mở rộng, Mở rộng, Gửi, Gia hạn ,…

Tiếng Anh ý nghĩa : To make longer or larger, to reach or stretch, to offer ,…

Loại từ: <

động từ

img src =”https://studytienganh.vn/upload/2021/06/106107.jpg”

>

hình minh họa của cụm từ Extend trong tiếng Anh là gì

2. Ví dụ:

để hiểu rõ hơn ý nghĩa của từ Extend bằng tiếng Anh, hãy duyệt qua các ví dụ cụ thể dưới đây để học.

Ví dụ,

  • chúng tôi đã cùng nhau mở rộng kỳ nghỉ của chúng tôi đến Úc.
  • Dịch: Chúng tôi sẽ có một kỳ nghỉ dài ở Úc.
  • Some people said that there was an extended news bulletin because of the plane crash.
  • Dịch nghĩa: Một số người nói rằng có một báo cáo tin tức dài do vụ tai nạn máy bay.
  • Lisa says that There will be extended election day coverage on the evening news.
  • Dịch: Lisa nói rằng sẽ có tin tức về việc kéo dài ngày bầu cử trên tin tức buổi tối.
  • We’re taking an extended vacation.
  • Dịch giả: Chúng tôi đang có một kỳ nghỉ dài.
  • She wants mở rộng phiên bản “Sự trở lại của nhà vua” trong video.
  • Ý nghĩa dịch thuật: Cô muốn một phiên bản mở rộng của “Sự trở lại của nhà vua” trong video.
  • The prime minister gave a special extended interview on the radio news this evening.
  • Dịch: Thủ tướng đã có một cuộc phỏng vấn đặc biệt mở rộng trên đài phát thanh tin tức tối nay.
  • The weather won't improve until the next weekend, according to the extended weather forecast.
  • Dịch: Theo dự báo thời tiết liên tục, thời tiết sẽ không được cải thiện cho đến cuối tuần tới.
  • After an extended period of inactivity, Vesuvius erupted with devastating force in A.D.
  • Dịch: Sau một thời gian dài ngừng làm việc, Visuvius bùng nổ sức mạnh hủy diệt khủng khiếp trong năm A.D.
  • Would you like to take out an extended warranty on your purchase, sir?
  • Dịch: Bạn có muốn được bảo hành gia hạn tại thời điểm mua hàng không?
  • He extended his room.
  • Ông đã mở rộng phòng của mình.
  • This street extends 5 km。
  • Dịch nghĩa: Con phố này trải dài 5 km
  • , toàn bộ trường đầu tiên, tôi khen ngợi “tất cả mọi thứ”.
  • Dịch: Lời đầu tiên, tôi xin gửi lời chào mừng nồng nhiệt đến tất cả các bạn.
  • Standing for extended periods of time can be bad for her back.
  • Dịch: Đứng trong một thời gian dài có thể gây hại cho lưng cô ấy.
  • Quyền lực là nhiều hơn và nhiều ngày
  • dịch thuật: sức mạnh của họ đang mở rộng.

3. Một số từ cần biết trong tiếng Anh có liên quan đến từ Extend và bạn nên biết

hình minh họa của cụm từ Extend trong

tiếng Anh

là gì

Trong tiếng Việt, Extend có nghĩa là mở rộng, mở rộng ,..

Từ “Extend” rất đơn giản và mọi người đều biết, nhưng để nâng cao bản thân một chút, tôi nghĩ rằng đó là cụm từ chúng ta nên nhớ:

từ

/ cụm từ / cụm từ / cụm từ ,

ví dụ

, con rồng

Hình minh họa đã được một thời gian dài

  • .
  • Cô ấy đã đi bộ trong một thời gian dài.

prolonged

  • kéoHe returned to work after a prolonged illness.
  • Sau một thời gian dài bị bệnh, ông đã trở lại làm việc.

lengthy

kéo dài

  • Some người dân say rượu hãng hàng không passengers may face lengthy delays during holiday tour du lịch.
  • Dịch: Một số người nói rằng hành khách của các hãng hàng không có thể gặp phải sự chậm trễ kéo dài trong kỳ nghỉ.

Vì vậy, thông qua bài viết trên, bạn chắc chắn sẽ hiểu định nghĩa và cách sử dụng “Extend” trong câu tiếng Anh. Hy vọng bài viết trên về báo sẽ giúp bạn trong quá trình học tiếng Anh. Học tập chúc bạn một thời gian học tiếng Anh hạnh phúc nhất. Chúc bạn thành công!

Related Posts

Xét nghiệm Giải phẫu bệnh – Dẫn đường cho việc điều trị

Xét nghiệm giải phẫu bệnh được thực hiện trên những mẫu bệnh phẩm tế bào, bệnh phẩm mô từ các cơ quan trong cơ thể được sinh…

Phương pháp điều trị tủy răng tại nha khoa hiện nay

Viêm tủy răng là một trong những vấn đề về sức khỏe răng miệng nghiêm trọng. Người mắc viêm tủy răng không chỉ phải chịu đựng những…

Mỹ thuật ứng dụng là gì? (cập nhật 2023)

Khi những giá trị thẩm mỹ ngày càng được chú trọng thì các phẩm mỹ thuật ứng dụng ngày càng đi sâu vào đời sống của mọi…

Bát quái đồ là gì? Ý nghĩa và vai trò của bát quái trong phong thủy

Bát quái đồ là vật phẩm phong thủy được sử dụng khá rộng rãi và phổ biến trong văn hoá phương Đông, nhằm mang lại những niềm…

Du học ngành khoa học ứng dụng và cơ bản

>> Du học ngành khoa học đại cương >> Các trường có đào tạo ngành Khoa học ứng dụng và cơ bản Khoa học Ứng dụng và…

Trồng răng implant là gì? Những điều cần phải biết trước khi chọn trồng răng implant

Trồng răng implant là phương pháp trồng răng cấy trụ kim loại vào xương hàm để thay thế cho răng đã mất. Chính vì vậy trụ implant…