Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Tang lễ

Đám tang hoặc lễ tang là một trong những nghi lễ phổ biến ở Việt Nam, bao gồm các quy trình mà người sống thực hiện để tưởng nhớ và tôn vinh người đã khuất. Nhưng trong tiếng Trung, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến chủ đề này.

Từ vựng tiếng Trung về lễ tang: 葬礼 zànglǐ

  1. Quàn và mai táng: 殡葬 bìn zàng
  2. Tang lễ: 葬礼 zànglǐ
  3. Hỏa táng: 火葬 huǒ zàng
  4. Hải táng (thả xác xuống biển): 海葬 hǎi zàng
  5. Thủy táng: 水葬 shuǐ zàng
  6. Thiên táng (rắc tro xương từ trên máy bay xuống): 天葬 tiān zàng
  7. Lễ an táng theo nghi lễ quân đội: 军葬礼 jūn zànglǐ
  8. Lễ an táng theo nghi lễ tôn giáo: 教葬 jiào zàng
  9. Quốc tang: 国葬 guó zàng
  10. Treo cờ rủ: 下半旗 xià bànqí
  11. Quốc tang: 国丧 guó sāng
  12. Đi dự đám tang: 奔丧 bēn sàng
  13. Nơi hỏa táng: 火葬场 huǒ zàng chǎng
  14. Lò thiêu xác: 焚尸炉 fén shī lú
  15. Nhà quàn: 殡仪馆 bìn yí guǎn
  16. Giấy chứng tử: 死亡证书 sǐwáng zhèng shū
  17. Cáo phó: 讣告 fùgào
  18. Tổ chức tang lễ: 治丧 zhìsāng
  19. Ban tang lễ: 治丧委员会 zhì sāng wěi yuán huì
  20. Tổ chức lễ truy điệu: 开追悼会 kāi zhuī dào huì
  21. Lời điếu: 悼词 dàocí
  22. Mặc niệm: 默哀 mò’āi
  23. Cúi mình, nghiêng mình: 鞠躬 jū gōng
  24. Ảnh người quá cố (chân dung): 遗像 yí xiàng
  25. Vòng hoa: 花圈 huā quān
  26. Giải băng tang trong vòng hoa: 花圈缎带 huā quān duàn dài
  27. Bức trướng viếng: 挽幛 wǎn zhàng
  28. Câu đối viếng: 挽联 wǎnlián
  29. Nến thờ (nến đặt trên quan tài): 素烛 sù zhú
  30. Bài hát đưa đám: 挽歌 wǎngē
  31. Nhạc buồn: 哀乐 āiyuè
  32. Nhạc hiếu: 葬礼曲 zànglǐ qǔ
  33. Chuông báo tang: 丧钟 sāngzhōng
  34. Tang quyền: 死者家属 sǐzhě jiāshǔ
  35. Mặc để tang: 披麻戴孝 pī má dàixiào
  36. Để trọng tang: 戴重孝 dài zhòng xiào
  37. Chịu tang (thọ tang): 服丧 fú sāng
  38. Băng đen: 黑纱 hēi shā
  39. Túc trực bên linh cữu: 守灵 shǒu líng
  40. Điện chia buồn: 唁电 yàn diàn
  41. Thư chi buồn: 唁函 yàn hán
  42. Phúng viếng: 吊唁 diàoyàn
  43. Chia buồn với: 致哀 zhì āi
  44. Thi thể: 遗体 yítǐ
  45. Tro xương: 骨灰 gǔhuī
  46. Hộp tro: 骨灰盒 gǔhuī hé
  47. Quan tài: 寿材 shòu cái
  48. Áo liệm: 寿衣 shòuyī
  49. Về chầu tiên tổ: 寿终正寝 shòu zhōng zhèng qǐn
  50. Linh sàng (giường người chết nằm): 灵床 líng chuáng
  51. Phí tổn mai táng: 丧葬费用 sāng zàng fèiyòng
  52. Lăng mộ: 陵墓 líng mù
  53. Khu mộ: 陵园 líng yuán
  54. Nghĩa địa công cộng: 公墓 gōng mù
  55. Nghĩa địa: 墓地 mùdì
  56. Bia mộ: 墓碑 mù bēi
  57. Đường vào mộ: 墓道 mù dào
  58. Nhà mồ: 墓室 mù shì
  59. Huyệt: 墓穴 mùxué
  60. Bãi tha ma: 墓冢 mù zhǒng
  61. Mộ chí: 墓志 mùzhì
  62. Khắc mộ chí: 墓志铭 mùzhì míng
  63. Người đào huyệt: 掘墓人 jué mù rén
  64. Liệm: 大殓 dà liàn
  65. Khâm liệm: 殡殓 bìn liàn
  66. Chôn: 落葬 luò zàng
  67. Quan tài: 棺材 guān cai
  68. Giá để quan tài: 棺袈 guān jiā
  69. Nắp quan tài: 棺盖 guān gài
  70. Đồ chôn theo người chết: 冥器 míng qì
  71. Vàng mã: 锡箔 xíbó
  72. Tiền chôn theo người chết: 冥币 míng bì
  73. Vật chôn theo: 陪葬品 péi zàng pǐn
  74. Đàn tràng (nơi làm pháp thuật của hòa thượng hoặc đạo sĩ): 道场 dào chǎng
  75. Việc phật (việc cúng bái của tăng ni): 佛事 Fóshì
  76. Tiền giấy: 纸钱 zhǐqián

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Đừng quên kết hợp với sách từ vựng tiếng Trung để học từ vựng hiệu quả nhất nhé. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác tại đây.

Được chỉnh sửa bởi HEFC. Tham khảo thêm tại hefc.edu.vn.

Related Posts

Dịch Tên Sang Tiếng Trung

Các HỌ trong Tiếng Trung Theo thống kê, ở Việt Nam có khoảng 14 nhóm họ phổ biến, với đa số dân số mang những họ này….

Bỏ túi từ vựng tiếng Anh về tình yêu để “thả thính” crush

Bạn là một người yêu thích sự lãng mạn? Bạn muốn biết những câu “pickup line” (câu thả thính) để có thể “cưa đổ” trái tim người…

Cách xưng hô trong gia đình và thứ bậc, vai vế trong các gia đình Việt

Như đã biết, cách xưng hô trong gia đình Việt rất đa dạng và phong phú. Không giống như các nước Châu Mỹ hay Châu Âu, ngôn…

Cáo phó là gì? Ý nghĩa và nội dung bảng cáo phó

Một trong những việc cần thiết và quan trọng ngay sau khi ai đó qua đời là lập bảng cáo phó. Nhưng cáo phó là gì? Tại…

Tổng Hợp Các Câu Ngôn Ngữ Mạng Của Giới Trẻ Trung Quốc

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các câu ngôn ngữ mạng phổ biến của giới trẻ Trung Quốc. Khi lướt qua các…

[2023 CẬP NHẬP] Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn Bộ Giáo Dục mới nhất

Video bảng chữ cái mầm non Bảng chữ cái tiếng Việt là nền tảng quan trọng nhất để học tiếng Việt. Ở bài viết này, trường mầm…


Fatal error: Uncaught wfWAFStorageFileException: Unable to save temporary file for atomic writing. in /www/wwwroot/hefc.edu.vn/wp-content/plugins/wordfence/vendor/wordfence/wf-waf/src/lib/storage/file.php:35 Stack trace: #0 /www/wwwroot/hefc.edu.vn/wp-content/plugins/wordfence/vendor/wordfence/wf-waf/src/lib/storage/file.php(659): wfWAFStorageFile::atomicFilePutContents() #1 [internal function]: wfWAFStorageFile->saveConfig() #2 {main} thrown in /www/wwwroot/hefc.edu.vn/wp-content/plugins/wordfence/vendor/wordfence/wf-waf/src/lib/storage/file.php on line 35