Bạn có biết rằng người Trung Quốc thường dùng chữ Hán để phiên âm tên các quốc gia nước ngoài thay vì đọc theo phiên âm tiếng Anh không? Điều này có thể làm bạn cảm thấy bất ngờ và khá khó hiểu khi bắt gặp những cái tên kỳ lạ. Hôm nay, chúng ta cùng khám phá một chút về tên tiếng Trung của các quốc gia châu Á nhé!
Tên tiếng Trung của các quốc gia châu Á
Tên tiếng Trung của một số quốc gia châu Á
– Philippines – 菲律宾 /Fēilǜbīn/ – Phỉ Luật Tân
– Brunei – 文莱 /Wén lái/ – Văn Lai
– Malaysia – 马来西亚 /Mǎláixīyà/ – Mã Lai Tây Á
– Singapore – 新加坡 /Xīnjiāpō/ – Tân Gia Pha
– Indonesia – 印度尼西亚 /Yìndùníxīyà/ – Ấn Độ Tây Ni Á
– Campuchia – 柬埔寨 /Jiǎnpǔzhài/ – Giản Bộ Trại
– Lào – 老挝 /Lǎowō/ – Lão Qua
– Thái Lan – 泰国 /Tàiguó/
– Myanma – 缅甸 /Miǎndiàn/ – Miến Điện
– Maldives – 马尔代夫 /Mǎ’ěrdàifū/ – Mã Nhĩ Đại Phu
– Sri Lanka – 斯里兰卡 /Sīlǐlánkǎ/ – Tư Lí Lan Tạp
– Ấn Độ – 印度 /Yìn duó/
– Bhutan – 不丹 /Bù dān/ – Bất Đan
– Bangladesh – 孟加拉国 /Mèngjiālā guó/ – Mạnh Gia Lạp Quốc
– Nepal – 尼泊尔 /Níbó’ěr/ – Ni Bạc Nhĩ
– Kazakhstan – 哈萨克斯坦 /Hāsàkè sītǎn/ – Cáp Tát Khắc Tư Thản
– Uzbekistan – 乌兹别克斯坦 /Wūzībiékè sītǎn/ – Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản
– Kyrgyzstan – 吉尔吉斯斯坦 /Jí’ěrjísī sītǎn/ – Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản
– Afghanistan – 阿富汗 /Āfùhàn/ – A Phú Hãn
– Iraq – 伊拉克 /Yīlākè/ – Y Lạp Khắc
– Pakistan – 巴基斯坦 /Bājīsītǎn/ – Ba Cơ Tư Thản
– Thổ Nhĩ Kỳ – 土耳其 /Tǔ’ěrqí/ thổ nhĩ kỳ
– Syria – 叙利亚 /Xùlìyǎ/ – Tư Lợi Á
– Israel – 以色列 /Yǐsèliè/ – Dĩ Sắc Liệt
– Qatar – 卡塔尔 /Kǎtǎ’ěr/ – Tạp Tháp Nhĩ
– Ả Rập Saudi – 沙特阿拉伯 /Shātè ālābó/ – Sa Đặc A Lạp Bá
Hãy học và ghi nhớ tên tiếng Trung của các quốc gia châu Á để khi cần thiết bạn có thể sử dụng nhé!
Tham khảo:
- 63 tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung
- Tên 218 quốc gia trên thế giới bằng tiếng Trung
- Tên 50 tiểu bang Hoa Kỳ bằng tiếng Trung
Được chỉnh sửa bởi: HEFC