Tên Các Món Ăn Việt Nam Bằng Tiếng Trung

Video bún đậu mắm tôm tiếng trung là gì

Ẩm thực Việt Nam đa dạng và phong phú với hàng ngàn món ăn như bánh mì, phở, bún… Mỗi món ăn Việt đều có đặc trưng riêng, sử dụng sản vật địa phương của từng vùng miền để hấp dẫn du khách quốc tế. Để tạo thuận lợi trong giao tiếp với nước ngoài, bạn cần phải biết một vài từ vựng tiếng Trung để kinh doanh dễ dàng hơn.

Từ vựng các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung

Bữa ăn sáng là một việc rất quan trọng đối với sức khỏe của mọi người. Vì thế việc lựa chọn món ăn để dùng trong bữa sáng cũng đáng quan tâm. Dưới đây, chúng tôi sẽ liệt kê 26 từ vựng tiếng Trung về món ăn:

Bữa ăn sáng

  • Tāng fěn – Bún
  • Yú lù mǐxiàn – Bún mắm
  • Suāncài fěnsī tāng – Súp bún tàu nấu với cải chua
  • Xiè tāng mǐxiàn – Bún riêu cua
  • Luósī fěn – Bún ốc
  • Yú mǐxiàn – Bún cá
  • Kǎo ròu mǐxiàn – Bún chả
  • Guǎng nán mǐfěn – Mì quảng
  • Miàn tiáo – Mì sợi
  • Niúròu lāmiàn – Mì thịt bò
  • Yún tūn miàn – Mì hoành thánh
  • Fāng biàn miàn – Mì tôm
  • Niú ròu fěn/niúròu fěnsītāng/Niúròu mǐfěn/ – Phở bò
  • Hé fěn – Phở
  • Jīròu fěn/jīròu fěnsī tāng – Phở gà
  • Miàn bāo – Bánh mỳ
  • Bāozi – Bánh bao
  • Yuènán miànbāo hé jīdàn – Bánh mỳ trứng
  • Nuòmǐ fàn – Xôi
  • Yuènán miànbāo hé ròu – Bánh mì kẹp thịt
  • Hàn bǎo bāo – Hamburger
  • Sān míng zhì – Sandwich
  • Mǐ fěn – Bánh canh
  • Lǜdòu miàn nuòmǐ tuán – Xôi xéo
  • Miàn bāo héniú cān ròu – Bánh mì pate
  • Juǎn tǒng fěn – Bánh cuốn

Các món ăn gia đình

Ẩm thực Việt Nam rất đa dạng, bạn không thể nhớ hết tên tiếng Việt huống chi là tên tiếng Trung. Vì thế, mình sẽ hướng dẫn cho bạn một số món ăn đơn giản, phổ biến trong gia đình.

Các món ăn gia đình

  • Báifàn, mǐfàn – Cơm trắng
  • Chǎo niúròu fàn – Cơm bò xào
  • Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn – Cơm thịt đậu sốt cà chua
  • Qié zhī huì yú/xīhóngshì huì yú sī – Cá sốt cà chua
  • Táng cù páigǔ – Sườn xào chua ngọt
  • Chǎofàn – Cơm rang
  • Jiān jīdàn – Trứng ốp lết
  • Shǒu sī bāo cài – Bắp cải xào
  • Gān guō niúwā – Ếch xào sả ớt
  • Liáng bàn huángguā – Dưa chuột trộn
  • Páigǔ tāng – Canh sườn
  • Dōngguā tāng – Canh bí
  • Dòu fu – Đậu phụ
  • Yóu miànjīn – Tàu hủ ky
  • Bái zhuó càixīn – Món cải rổ xào
  • Háoyóu shēngcài – Xà lách xào dầu hào
  • Qíncài chǎo dòugān – Rau cần xào đậu phụ
  • Lóng jǐng xiārén – Tôm lột vỏ xào
  • Dòu fǔ nǎo – Đậu phụ sốt tương
  • Dàn chǎofàn – Cơm chiên trứng
  • Yáng zhōu chǎo fàn – Cơm chiên
  • Fānqié dàn tāng – Canh cà chua nấu trứng
  • Zhàcài ròusī tāng – Canh su hào nấu thịt bằm
  • Suānlà tāng – Canh chua cay
  • Huáng dòu páigǔ tāng – Canh đậu nành nấu sườn non
  • Yáng zhōu chǎofàn – Cơm chiên dương châu
  • Shèng fàn – Cơm nguội
  • Tāng lèi – Các loại canh
  • Qīng dàn kǒuwèi – Một vài các món thanh đạm

Tên các loại bánh tiếng Trung

Nói đến ẩm thực Việt Nam không thể bỏ qua những loại bánh có hương vị đặc biệt ăn một lần mà vẫn có thể khiến bạn nhớ cả đời. Đây là những loại bánh siêu ngon, bạn cần biết tên tiếng Trung của nó và giới thiệu đến những người bạn láng giềng của mình nhé!

Tên các loại bánh tiếng Trung

  • piàn mǐ bǐng – Bánh cốm
  • juǎn tǒng fěn – Bánh cuốn
  • nuòmǐ ruǎn gāo – Bánh dẻo
  • yuè bǐng – Bánh nướng
  • dàn gāo – Bánh gatô
  • jiān bing – Bánh rán
  • xiān gjiāo bǐng – Bánh chuối
  • zòng zi – Bánh chưng
  • báo bǐng – Bánh tráng
  • huá fū bǐng – Bánh quế
  • zhá miàn juǎn – Bánh cam vòng
  • bǐng gān – Bánh bích quy
  • pào fū – Bánh su
  • yuèbǐng – Bánh trung thu
  • xiàn bǐng – Bánh có nhân
  • ròu bǐng – Bánh nhân thịt
  • nǎiyóu pào fū – Bánh su kem
  • lào bǐng – Bánh xếp mặn
  • jiāng bǐng – Bánh gừng
  • nǎiyóu juǎn – Bánh cuộn bơ
  • règǒu – Bánh kẹp thịt (hot dog)
  • mǎ dé lā dàngāo – Bánh Madeira (một loại bánh truyền thống của Anh)
  • nǎiyóu shū dǎ bǐnggān – Bánh cracker kem
  • cuì bǐng gān – Bánh quy giòn
  • qū qí bǐng, tián bǐnggān – Bánh quy ngọt
  • yángjiǎo miànbāo – Bánh sừng bò
  • jí shì hànbǎo – Bánh mì mềm nhân thịt băm và pho mát
  • qiǎo kèlì nǎiyóu sū – Bánh xốp socola bơ
  • qiǎo kèlì sū – Bánh xốp socola
  • xiǎo yuán miànbāo – Bánh mì tròn nhỏ
  • hēi miàn bāo – Bánh mì đen
  • bàng zhuàng miànbāo juàn – Ổ bánh mì dài
  • kāfēi miàn bāo juàn – Ổ bánh mì café
  • miànbāo gān – Bánh mì khô
  • huá fū bǐng gān – Bánh quế, bánh thánh
  • nǎiyóu jiāxīn bǐnggān – Bánh quy kẹp bơ
  • fà shì xiǎo miànbāo – Bánh mì kiểu Pháp
  • nǎiyóu miànbāo – Bánh mì bơ
  • hóng cháng miàn bāo – Bánh mì kẹp xúc xích nóng
  • bái miànbāo – Bánh mì trắng
  • bǎi shì juǎn – Bánh mì bagel (bánh mì hình khoanh tròn, có phết thêm pho mát, bơ của bang Philadelphia)
  • shíjǐn bǐng gān – Bánh quy thập cẩm
  • jiǔ xiāng bǐnggān – Bánh quy mùi rượu
  • qiǎo kèlì bǐnggān – Bánh quy sôcôla
  • jiǔ xiāng bǐnggān – Bánh quy mùi rượu
  • dàn gāo – Bánh gato
  • shíjǐn bǐng gān – Bánh quy thập cẩm
  • bīng qílín dàngāo – Bánh gato kem
  • jiācéng dàngāo – Bánh gato tầng
  • bòhé gāo – Bánh gato bạc hà
  • shuǐ guǒ dàngāo – Bánh gato nhân hoa quả
  • guǒ rén dàngāo – Bánh gato hạnh nhân
  • kāfēi gāo – Bánh gato café
  • lìzǐ dàn gāo – Bánh gato nhân hạt dẻ

Các món ăn Việt Nam bằng tiếng Hoa khác

Bên cạnh đó, bạn cần biết tên một số món ăn đặc sản vùng miền, món ăn vặt bằng tiếng Trung, tiếng Nhật. Dưới đây là menu các món ăn Việt Nam được chuyển thể sang tiếng Trung không thể bỏ lỡ.

Các món ăn Việt Nam bằng tiếng Hoa khác

  • xīfàn – Cháo trắng
  • pídàn shòu ròu zhōu – Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc
  • jídì zhōu – Cháo lòng
  • tǐng zǎi zhōu – Cháo hải sản
  • qīng jiāoyùmǐ – Món bắp xào
  • Liáng bàn shūcài – Nộm rau củ
  • Liángbàn juǎnxīncài – Nộm bắp cải
  • chūn juǎn – Nem cuốn, chả nem
  • liáng bàn cài – Nộm
  • guō tiē – Món há cảo chiên
  • xiānròu húntun – Hoành thánh thịt bằm
  • yuè shì chūn juǎn – Chả giò
  • Ròu sōng – Ruốc
  • yú wán tāng – Súp cá viên
  • yuān yāng huǒ guō – Lẩu uyên ương
  • máo dàn – Trứng vịt lộn
  • ròu tuán – Giò
  • zhì ròu – Chả
  • dǎlǔ miàn – Mì có nước sốt đậm đặc
  • cōng yóu bàn miàn – Mì sốt dầu hành
  • háo yóu chǎo miàn – Mì xào dầu hào
  • Yóutiáo – Quẩy
  • yuān yāng huǒ guō – Lẩu uyên ương (Nước lẩu có hai màu)
  • gān chǎo niú héfěn – Phở xào thịt bò
  • dòufu huā – Tào phớ
  • shāo mài – Xíu mại
  • dòufu rǔ, fǔrǔ – Chao
  • fěn sī – Miến (bún tàu)
  • lǜ dòuyá – Giá đỗ xanh
  • huáng dòuyá – Giá đỗ tương
  • xiān nǎi – Sữa tươi
  • suān nǎi – Sữa chua
  • Dòujiāng – Sữa đậu nành
  • Táng gēng – Chè
  • Xiāng jiāo táng gēng – Chè chuối

Mẫu câu thông dụng thường dùng bằng tiếng Hoa

Bạn biết được nhiều món ăn và cũng như cách chế biến chiên xào nấu nó,…bạn muốn giới thiệu đến những người bạn Trung Quốc của mình thì bạn cần học thêm một số câu giao tiếp tiếng Trung vừa để hỏi bạn thích ăn gì vừa thể hiện ngôn ngữ, cảm xúc trong bữa ăn vui vẻ cùng họ.

Mẫu câu thông dụng thường dùng bằng tiếng Hoa

  • Nǐ xǐhuān chī shénme? – Bạn thích ăn gì?
  • Wǒ xǐhuān chī là yì diǎnr de – Tôi thích ăn món cay một chút
  • Zhōngguó cài hěn hǎochī – Món Trung Quốc rất ngon
  • Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tián de – Tôi thích ăn món vừa chua vừa ngọt
  • Wǒ bù xǐhuān chī xīcān – Tôi không thích ăn món Tây
  • Wǒ xǐhuān chī shēngcài – Tôi thích ăn rau sống
  • Xiānggǎng cài bù hǎochī – Món Hồng Kông không ngon
  • Shēngcài lǐbian yǒu hěn duō wéishēngsù – Trong rau sống có rất nhiều vitamin
  • Wǒ hěn xǐhuān chī shuǐguǒ – Tôi rất thích ăn hoa quả
  • Nǐ bú yào chī tài duō ròu lèi – Bạn đừng ăn nhiều thịt quá
  • Duō chī shuǐguǒ hé shūcài duì shēntǐ hěn yǒu hǎochù – Ăn nhiều rau sống và rau xanh rất có lợi cho sức khỏe
  • Nǐ chī fàn le ma? – Bạn đã ăn cơm chưa?
  • Nǐ chī zǎofàn le ma? – Bạn đã ăn sáng chưa?
  • Nǐ chī wǔfàn le ma? – Bạn đã ăn trưa chưa?
  • Nǐ chī wǎnfàn le ma? – Bạn đã ăn tối chưa?
  • Wǒ hái méi chī – Tôi vẫn chưa ăn
  • Wǒ chī le – Tôi ăn rồi
  • Zhège cài wèidào zěnme yàng? – Mùi vị của món ăn này thế nào?
  • Wǒ juéde bú tài hǎochī – Tôi thấy không ngon lắm.
  • Hǎochī jí le – Ngon tuyệt
  • Tài hǎochī le – Ngon quá
  • Wǒ juéde hái kěyǐ – Tôi thấy cũng được

Như vậy, HEFC đã chia sẻ cho các bạn món ăn Việt tiếng Trung và các mẫu câu sử dụng trong giao tiếp. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn học được thêm nhiều từ vựng tiếng Trung, giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn!

HEFC – Trang web giáo dục chất lượng hàng đầu tại Việt Nam

Related Posts

Dịch Tên Sang Tiếng Trung

Các HỌ trong Tiếng Trung Theo thống kê, ở Việt Nam có khoảng 14 nhóm họ phổ biến, với đa số dân số mang những họ này….

Bỏ túi từ vựng tiếng Anh về tình yêu để “thả thính” crush

Bạn là một người yêu thích sự lãng mạn? Bạn muốn biết những câu “pickup line” (câu thả thính) để có thể “cưa đổ” trái tim người…

Cách xưng hô trong gia đình và thứ bậc, vai vế trong các gia đình Việt

Như đã biết, cách xưng hô trong gia đình Việt rất đa dạng và phong phú. Không giống như các nước Châu Mỹ hay Châu Âu, ngôn…

Cáo phó là gì? Ý nghĩa và nội dung bảng cáo phó

Một trong những việc cần thiết và quan trọng ngay sau khi ai đó qua đời là lập bảng cáo phó. Nhưng cáo phó là gì? Tại…

Tổng Hợp Các Câu Ngôn Ngữ Mạng Của Giới Trẻ Trung Quốc

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các câu ngôn ngữ mạng phổ biến của giới trẻ Trung Quốc. Khi lướt qua các…

[2023 CẬP NHẬP] Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn Bộ Giáo Dục mới nhất

Video bảng chữ cái mầm non Bảng chữ cái tiếng Việt là nền tảng quan trọng nhất để học tiếng Việt. Ở bài viết này, trường mầm…