Bảo bối tiếng Trung là gì? Cách gọi Người Yêu trong tiếng Trung

Bảo bối là thuật ngữ mà các bà mẹ thường sử dụng để chỉ con của họ, nhưng nó cũng được các cặp đôi yêu nhau sử dụng. Gọi người yêu bằng từ này nghe rất dễ thương và ngọt ngào.

Bảo bối tiếng Trung là gì?

Từ “Bảo bối” trong tiếng Trung được viết là “宝贝” (Bǎo bèi), “宝宝” (Bǎo bǎo), “贝贝” (Bèi bèi). Đây là những từ rất dễ thương và thẳng thắn, tuy nhiên, nghe ở nơi công cộng có thể khiến người ta cảm thấy hơi lạ. Từ này thường được sử dụng phổ biến trong các cặp đôi và vợ chồng trẻ, nhưng ít được sử dụng bởi thế hệ trước.

bao boi tieng trung nguoi yeu cach goi

Từ ngữ khác để gọi người yêu trong tiếng Trung

Ngoài những từ trên, còn có một số cách gọi khác theo văn hóa người Trung Quốc. Bạn hãy thử sử dụng những từ này để làm cho tình yêu của bạn thêm thú vị nhé!

Dành cho nam:

– 那口子 (nà kǒu zi): Đằng ấy

– 猪头 (zhū tóu): Đầu lợn

– 相公 (xiànɡ ɡonɡ): Tướng công – chồng

– 先生 (xiān shenɡ): Tiên sinh, ông nó

– 蜂蜜 (fēngmì): Mật ong

– 官人 (guān rén): Chồng

– 小猪 公 (xiǎo zhū gōng): Chồng heo nhỏ

– 老头子 (lǎo tóu zi): Lão già, ông nó

– 乖乖 (guāi guāi): Cục cưng

– 我的意中人 (wǒ de yì zhōng rén): Ý trung nhân của tôi

– 我的白马王子 (wǒ de bái mǎ wáng zǐ): Bạch mã hoàng tử của tôi

Dành cho nữ:

– 甜心 (tián xīn): Trái tim ngọt ngào

– 小妖精 (xiǎo yāo jinɡ): Tiểu yêu tinh

– 小公举 (xiǎo ɡōnɡ jǔ): Công chúa nhỏ

– 小猪猪 (xiǎo zhū zhū): Con lợn nhỏ

– 我的情人 (wǒ de qíng rén): Người tình của anh

– 北鼻 (běi bí): Em yêu, baby

– 爱妻 (ài qī): Vợ yêu

– 爱人 (ài rén): Ái nhân

– 夫人 (fū rén): Phu nhân, vợ

– 小猪婆 (xiǎo zhū pó): Vợ heo nhỏ

– 老婆子 (lǎo pó zǐ): Bà nó

– 妞妞 (niū niū): Cô bé

– 小宝贝 (xiǎo bǎo bèi): Bảo bối nhỏ

– 乖乖 (guāi guāi): Bé ngoan

– 小心肝 (xiǎo xīn gān): Trái tim bé bỏng

– 小蚯蚓 (xiǎo qiū yǐn): Giun đất nhỏ

Người yêu cũ tiếng Trung là gì?

– 前女友 (Qián nǚ yǒu): Bạn gái cũ

– 前男友 (Qián nán yǒu): Bạn trai cũ

– 老 相好 (Lǎo xiàng hǎo): Người yêu cũ

– 前任 爱人 (Qiánrèn àirén): Tình yêu cũ

– 前情人 (Qián qíngrén): Người yêu trước đây

– 旧情人 (Jiù qíngrén): Người cũ

Với những từ ngữ trên, bạn đã có thể gọi người yêu một cách thú vị trong tiếng Trung. Tuy nhiên, danh sách trên chỉ là một phần nhỏ của sự đa dạng về từ ngữ trong tiếng Trung, vì vậy hãy cùng tiếp tục tìm hiểu để làm cho tình yêu của bạn thêm phong phú nhé!

→ Để tìm hiểu thêm về tình yêu trong tiếng Trung, bạn có thể truy cập trang web hefc.edu.vn.

Related Posts

Dịch Tên Sang Tiếng Trung

Các HỌ trong Tiếng Trung Theo thống kê, ở Việt Nam có khoảng 14 nhóm họ phổ biến, với đa số dân số mang những họ này….

Bỏ túi từ vựng tiếng Anh về tình yêu để “thả thính” crush

Bạn là một người yêu thích sự lãng mạn? Bạn muốn biết những câu “pickup line” (câu thả thính) để có thể “cưa đổ” trái tim người…

Cách xưng hô trong gia đình và thứ bậc, vai vế trong các gia đình Việt

Như đã biết, cách xưng hô trong gia đình Việt rất đa dạng và phong phú. Không giống như các nước Châu Mỹ hay Châu Âu, ngôn…

Cáo phó là gì? Ý nghĩa và nội dung bảng cáo phó

Một trong những việc cần thiết và quan trọng ngay sau khi ai đó qua đời là lập bảng cáo phó. Nhưng cáo phó là gì? Tại…

Tổng Hợp Các Câu Ngôn Ngữ Mạng Của Giới Trẻ Trung Quốc

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các câu ngôn ngữ mạng phổ biến của giới trẻ Trung Quốc. Khi lướt qua các…

[2023 CẬP NHẬP] Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn Bộ Giáo Dục mới nhất

Video bảng chữ cái mầm non Bảng chữ cái tiếng Việt là nền tảng quan trọng nhất để học tiếng Việt. Ở bài viết này, trường mầm…