Bài viết cùng chuyên mục:
- Những từ tiếng Anh giới trẻ hay dùng
- Review thi tiếng Anh B1 thực tế
- Chủ ngữ trong tiếng Anh gồm những gì?
- Show đi với giới từ gì? Show sth to sb là gì?
- 50 Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh có giải nghĩa rất hay-phần 2
Arm là gì trong tiếng Anh? Arm sb with là gì? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “arm” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.
Arm là gì trong tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ arm trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ arm tiếng Anh nghĩa là gì.
arm /ɑ:m/
* danh từ – cánh tay =to carry a book under one’s arms+ cắp cuốn sách dưới nách =child (infant) in arms+ đứa bé còn phải bế – tay áo – nhánh (sông…) – cành, nhánh to (cây) – tay (ghế); cán (cân); cánh tay đòn; cần (trục) – chân trước (của thú vật) – sức mạnh, quyền lực =the arm of the law+ quyền lực của pháp luật !to chance one’s arm – (xem) chance !to keep someone at arm’s length – (xem) length !to make a long arm – (xem) long !one’s right arm – (nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực !to put one’s out further than one can draw it back again – làm cái gì quá đáng !to shorten the arm of somebody – hạn chế quyền lực của ai !to throw oneself into the arms of somebody – tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai !to welcome (receive, greet) with open arms – đón tiếp ân cần, niềm nở
* danh từ, (thường) số nhiều – vũ khí, khí giới, binh khí – sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ =to bear arms+ mang vũ khí; phục vụ trong quân ngũ =to receive a call to arms+ nhận được lệnh nhập ngũ – binh chủng, quân chủng =air arm(s)+ không quân =infantry arm(s)+ lục quân – chiến tranh; chiến đấu – phù hiệu ((thường) coat of arms) !to appeal to arm – cầm vũ khí, chiến đấu !to fly to arms – khẩn trương sẵn sàng chiến đấu !to lay down one’s arms – (xem) lay !to lie on one’s arms !to sleep upon one’s arms – ngủ với vũ khí trên mình; luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu !to rise in arms against – (xem) rise !to take up arms – cầm vũ khí chiến đấu !to throw down one’s arms – hạ vũ khí, đầu hàng !under arms – hàng ngũ chỉnh tề sẵn sàng chiến đấu ![to be] up in arms against – đứng lên cầm vũ khí chống lại
* ngoại động từ – vũ trang, trang bị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =armed to the teeth+ vũ trang đến tận răng =to arm oneself with patience+ tạo cho mình đức tính kiên nhẫn; có đức tính kiên nhẫn – cho nòng cứng vào, cho lõi cứng vào
* nội động từ – tự trang bị; cầm vũ khí chiến đấu
arm – (Tech) nhánh; cánh tay; cần; xà
arm – cạnh; cánh tay; cánh tay đòn – a.of an angle cạnh của một góc – a. of a couple cánh tay đòn của ngẫu lực – a. of a lever cánh tay đòn
Arm theo sau là giới từ gì?
armed to the teeth
vũ trang đến tận răng
to arm oneself with patience
tạo cho mình đức tính kiên nhẫn; có đức tính kiên nhẫn
Arm sb with là gì?
cung cấp cho mình hoặc người khác vũ khí:
I armed myself with a baseball bat and went to investigate the noise.
Các cụm từ có từ arm
arm in arm
They walked along arm in arm (= with the arm of one person linked with the arm of the other),
at arm’s length
He held the dirty rag at arm’s length (= as far away from his body as possible).
the crook of an/sb’s arm
She lay curled up in the crook of his arm.
fling/put/throw, etc. your arms around/round sb/sth
He ran towards her and flung his arms around her. He put an arm around her shoulders.
in each other’s arms
They fell asleep in each other’s arms (= holding each other).
with arms akimbo (= with your arms bent and your hands on your hips)
She stood looking at him with arms akimbo.
Like share và ủng hộ chúng mình nhé: