Bài 11: Chủ đề đi ĂN UỐNG trong tiếng Trung

Hoạt động ăn uống diễn ra thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Việc rèn luyện văn chương để giao tiếp trong bữa ăn không chỉ cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung của bạn, mà còn tạo không khí thân thiện và ấm áp hơn cho bữa ăn.

⇒ Xem lại bài 10: Mua sắm

Bạn sẽ tự hỏi: “Làm sao để nói tiếng Trung khi bạn muốn ăn cơm?” Hãy cùng Chinese tìm hiểu những mẫu câu, từ vựng và các đoạn hội thoại thường dùng trong bữa ăn bằng tiếng Trung trong bài viết: “Đề tài Ăn Uống trong tiếng Trung” này nhé!

Học tiếng Trung cơ bản: Đi ăn cơm (出去吃饭)

Phần #1: Mẫu câu thông thường

  • 阿兰,你饿了吗? 我们出去吃饭啊。
  • Ā lán, nǐ è le ma? Wǒmen chūqù chīfàn a
  • A lán, nỉ ưa lơ ma? Ủa mân tru(s) chuy(s) trư(s) phan a.

Lan, cậu đói chưa? Chúng ta đi ăn cơm thôi.

  • 你要在哪儿吃饭?
  • Nǐ yào zài nǎ’er chīfàn
  • Nỉ dao chai nả trư(s) phan?

Bạn muốn ăn cơm ở đâu?

  • 我要在中国酒家吃饭。
  • Wǒ yào zài zhōngguó jiǔjiā chīfàn.
  • Ủa dao chai Trung cúa chiểu che trư(s) phan.

Tôi muốn ăn cơm ở nhà hàng Trung Quốc.

  • 好吧。
  • Hǎo ba.
  • Hảo ba.

Được thôi. (在饭店) ( tại nhà hàng)

  • 你们好,请问,你们有几个人一起去?
  • Nǐmen hǎo, qǐngwèn, nǐmen yǒu jǐ gè rén yīqǐ qù?
  • Nỉ men hảo, chỉnh(s) uân, nỉ mân dẩu chỉ cưa dấn y chỉ(s) chuy(s).

Chào các chị, xin hỏi, các chị đi mấy người?

  • 我们2个。
  • Wǒmen liăng gè.
  • Ủa mân lẻng cưa.

Chúng tôi đi 2 người.

  • 请这边坐。
  • Qǐng zhè biān zuò.
  • Chỉnh(s) trơ biên(r) chua.

Mời ngồi bên này ạ.

  • 给我菜单,我要点菜。你有越文菜单吗?
  • Gěi wǒ càidān, wǒ yào diǎncài. Nǐ yǒu yuèwén càidān ma?
  • Cấy ủa chai tan, ủa dao tẻn chai. Ní dẩu duê uấn chai tan ma?

Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món. Cô có thực đơn tiếng Việt không?

  • 对不起,我们没有越文菜单。你要用什么菜?
  • Duìbùqǐ, wǒmen méiyǒu yuèwén càidān. Nǐ yào yòng shénme cài?
  • Tuây bụ chỉ(s), ủa mân mấy dẩu duê uấn chai(s) tan. Nỉ dào dung sẩn mơ chai?

Xin lỗi, không có ạ. Chị muốn dùng món gì ạ?

  • 你有什么好建议?
  • Nǐ yǒu shénme hǎo jiànyì?
  • Nỉ dẩu sấn mơ hảo chien y?

Cô có gợi ý gì không?

  • 四川豆腐很好吃,你们试试看。
  • Sìchuān dòufu hěn hào chī, nǐmen shì shì kàn.
  • Xư troan(s) tậu phu khấn hảo trư(s), nỉ mân sư sư can.

Món đậu phụ Tứ Xuyên ngon tuyệt, chị thử xem.

  • 有香菇鸡肉片吗?
  • Yǒu xiānggū jīròu piàn ma?
  • Giẩu xeng cu chi râu bien(s) ma?

Món gà xào nấm có không?

  • 不好意思,我们今天用光鸡肉了。
  • Bù hǎoyìsi, wǒmen jīntiān yòngguāng jīròu le.
  • Bu hảo y sư, ủa mân chin then dung quang chi dâu lơ.

Xin lỗi, hôm nay chúng tôi hết gà rồi.

  • 好的,那来一个香菇肉片,一个糖醋鱼,一个蒸饺,一个铁板牛肉。
  • Hǎo de, nà lái yīgè xiānggū ròu piàn, yīgè táng cù yú, yīgè zhēng jiǎo, yīgè tiě bǎn niúròu.
  • Hảo dơ. Na nỉ lái y cưa xeng cu chi dâu bien(s), ý cưa tháng chu(s), ý cưa trâng chẻo, ý cưa thiế bản niếu dâu.

Được rồi, cho tôi món thịt heo xào nấm, cá xốt chua ngọt, bánh chẻo hấp, bò áp chảo.

  • 你们想喝点儿什么?
  • Nǐ men xiǎng hē diǎnr shénme?
  • Nỉ mân xẻng khưa tẻnr sấn mơ?

Các chị muốn uống gì?

  • 两瓶可口可乐。
  • Liǎng píng kěkǒukělè.
  • Lẻng bính(s) khứa khẩu khửa lưa.

Cho tôi hai chai Coca cola.

  • 还要点什么?
  • Hái yào diǎn shénme?
  • Hái dao tẻn sấn mơ?

Còn món gì nữa không ạ?

  • 够了,我会再点。
  • Gòu le, wǒ huì zài diǎn.
  • Câu lơ, ủa khuây chai tẻn.

Thế tạm đủ rồi, có gì tôi sẽ gọi sau.

  • OK. 请等一下儿, 菜就来。
  • OK. Qǐng děng yīxià er, cài jiù lái.
  • Ok. Chỉnh(s) tẩng y xè, chai(s) chiêu lái.

Vâng, xin chờ lát, tôi sẽ mang món lên ngay.

Một số cách chế biến món ăn

  • chǎo
  • trảo(s)

xào

  • shāo
  • sao

nướng, quay

  • 清蒸
  • qīngzhēng
  • chinh(s) trâng

hấp

  • jiān
  • chi-en

chiên

  • zhá
  • trá

rán

  • huì
  • khuây

xào, hấp (cơm lẫn thức ăn)

  • dùn
  • tuân

hầm

Thực đơn

  • 铁板牛肉
  • tiě bǎn niúròu
  • thiế bản níu dâu

bò áp chảo

  • 黑椒牛柳
  • hēi jiāo niú liǔ
  • khay chieo niếu liểu

thịt bò xào tiêu

  • 香波咕噜肉
  • xiāngbō gūlū ròu
  • xeng bua cu lú dâu

thịt lợn xốt chua ngọt

  • 香菇肉片
  • xiānggū ròupiàn
  • xeng cu râu bien(s)

thịt lợn xào nấm

  • 鱼香肉丝
  • yú xiāng ròu sī
  • úy xeng râu xư

thịt lợn thái sợi xào cá

  • 咖喱鸡
  • kālí jī
  • ca li chi

gà cà ri

  • 炸鸡
  • zhá jī
  • trá chi

gà rán

  • 糖醋鱼
  • táng cù yú
  • thạng chu úy

cá xốt chua ngọt

  • 清蒸鱼
  • qīngzhēng yú
  • chinh(s) trâng úy

cá hấp

  • 炒青菜
  • chǎo qīngcài
  • trảo(s) chinh(s) chai(s)

cải ngọt xào

  • 西兰花带子
  • xī lánhuā dàizi
  • xi lán khoa tai chi

xúp lơ xào hải sản

  • 麻婆豆腐
  • mápó dòufu
  • má búa(d) tậu phu

đậu phụ sốt cay

  • 蒸饺
  • zhēng jiǎo
  • trâng chẻo

bánh chẻo hấp

  • 扬州炒饭
  • yángzhōu chǎofàn
  • dáng trậu trảo(s) phạn

cơm rang dương châu

  • 比萨饼
  • bǐsàbǐng
  • bỉ xa bỉnh

bánh pizza

  • 汉堡包
  • hànbǎobāo
  • khạn pảo bao

bánh hamburger

  • 烤鸭
  • kǎoyā
  • hảo da

vịt quay

  • 菠菜
  • bōcài
  • bua chai(s)

rau chân vịt

Phần #2: Từ vựng

  1. Chī
  2. Trư

ăn

  1. Khưa

uống

  1. Fàn
  2. Phan

cơm

  1. Cài
  2. Sại(s)

rau

  1. 威士忌
  2. wēishìjì
  3. uây sư chị

ruou whisky

  1. 香槟酒
  2. xiāngbīnjiǔ
  3. xeng bin chiểu

ruou sam banh

  1. 白兰地
  2. báilándì
  3. bái lán tị

ruou brandi

  1. 柠檬水
  2. níngméng shuǐ
  3. nính mấng suẩy

nước chanh

  1. 汽水
  2. qìshuǐ
  3. chi(s) suẩy

nước ngọt

Phần #3: Hội thoại tổng hợp

  1. 你们好,请问你们用什么菜?
  2. Nǐmen hǎo, qǐngwèn nǐmen yòng shénme cài?
  3. Nỉ mân hảo, chỉnh(s) uân nỉ mân dung sấn mơ sài(s)?

Chào các chị, xin hỏi chị muốn dùng món gì?

  1. 拿菜单给我看。
  2. Ná càidān gěi wǒ kàn.
  3. Ná sài(s) tan cấy ủa khan.

Cho chị xem thực đơn.

  1. 请等一下… 这个的。
  2. Qǐng děng yīxià… zhè ge de.
  3. Chỉnh(s) tẩng y xịar…. Trư cưa tơ.

Chị chờ chút… thực đơn đây chị ơi. 来一个香波咕噜肉,一个炒青菜,一个炸鸡,一个清蒸鱼,两个碗饭,一个碗汤。

  1. Lái yī gè xiāngbō gūlū ròu, yī gè chǎo qīngcài, yīgè zhá jī, yīgè qīngzhēng yú, liǎnggè wǎn fàn, yīgè wǎn tāng.
  2. Lái ý cưa xeng po cu lủ dâu(s), ý cưa trảo(s) chinh(s) chai, ý cưa trá chi, ý cưa chinh(s) trâng úy, lẻng cưa oản phân, y oản thang.

Cho chị một món thịt lợn xốt chua ngọt, một cải ngọt xào, một gà rán, một cá hấp, hai bát cơm, môt bát canh.

  1. 你要喝点儿什么?
  2. Nǐ yào hē diǎnr shénme?
  3. Nỉ dao khưa tẻn sấn mơ?

Chị có uống gì không?

  1. 来一瓶河内啤酒。
  2. Lái yī píng hénèi píjiǔ.
  3. Lái y binh(s) khứa nây pí(s) chỉu.

Cho chị một hai bia Hà Nội.

  1. OK。 请等一下儿,菜就来。
  2. OK. Qǐng děng yīxiàr, cài jiù lái.
  3. Ok. Chỉnh(s) tẩng y xè, chai(s) chiêu lái.

Vâng, chị đợi một lát, thức ăn sẽ được mang ra.

  1. Ok。
  2. Ok.

OK.

  1. 你们来了,请这边儿坐。
  2. Nǐmen lái le, qǐng zhè biānr zuò.
  3. Nỉ mân lái lơ, chỉnh(s) trơ ben chùa.

Các anh đến rồi, mời các anh ngồi đây.

  1. 你们几位想吃点儿什么?
  2. Nǐmen jǐ wèi xiǎng chī diǎn er shénme?
  3. me?Nỉ mân chỉ uây xẻng trư(s) tẻn sấn mơ?

Các anh muốn ăn món gì?

  1. 来一个清蒸鱼。
  2. Lái yīgè qīngzhēng yú.
  3. Lái y cưa chinh(s) trâng úy.

Cho một món cá hấp.

  1. 再要一只北京烤鸭和一个西兰花带子。
  2. Zài yào yīzhǐ běijīng kǎoyā hé yīgè xī lánhuā dàizi.
  3. Chai ieo y trư bẩy chinh khảo da khứa ý cưa x lán khoa tài chư.

Thêm một con vịt quay Bắc Kinh và một món súp lơ xào hải sản.

  1. 请帮我点几个菜,行吗?
  2. Qǐng bāng wǒ diǎn jǐ gè cài, xíngma?
  3. Chỉnh(s) bang ủa tẻn chỉ cưa chài(s), xinh ma?

Gọi giúp tôi mấy món được không?

  1. 要什么酒?是茅台酒吗?
  2. Yào shénme jiǔ?
  3. Shì máo tái jiǔ ma?

Các anh muốn uống rượu gì? Rượu Mao Đại được không?

  1. 主食吃什么?
  2. Zhǔshí chī shénme?

Món ăn chính là gì?

  1. 两碗饭。
  2. Liǎng wǎnfàn.

Cho hai bát cơm.

  1. 要汤吗?
  2. Yào tāng ma?

Có cần canh không?

  1. 来一碗西红柿炒鸡汤。
  2. Lái yī wǎn xīhóngshì chǎo jītāng.

Cho món canh trứng nấu cà chua.

  1. 娘女,请算账。
  2. Niáng nǚ, qǐng suànzhàng.

Em ơi, tính tiền cho anh.

  1. 今天我请客,我来付钱。
  2. Jīntiān wǒ qǐngkè, wǒ lái fù qián.

Hôm nay tôi đãi khách nên để tôi trả tiền.

  1. 娘女,剩下的钱,请你收下吧。
  2. Niáng nǚ, shèng xià de qián, qǐng nǐ shōu xià ba.

Em ơi, không cần trả lại tiền thừa đâu, gửi cho em đấy.

  1. 谢谢,我们酒店规定不能收小费。
  2. Xièxiè, wǒmen jiǔdiàn guīdìng bù néng shōu xiǎofèi.

Em cám ơn, nhà hàng chúng tôi quy định là không lấy tiền bo của khách.

Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về các đoạn hội thoại trong lĩnh vực ăn uống, một số cách chế biến món ăn, thực đơn của những món ăn phổ biến và một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến ăn uống.

→ Để nắm vững hơn về từ vựng và cải thiện phát âm, bạn nên đến Trung tâm uy tín để đăng ký các khóa học tiếng Trung cơ bản hoặc nâng cao. Điều này sẽ giúp bạn rèn luyện từ vựng liên quan đến đồ ăn, thức uống và các loại lương thực khi du lịch hoặc làm việc tại Trung Quốc. HEFC rất hân hạnh chào đón bạn đến với website của chúng tôi.

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cảm ơn các bạn đã ghé thăm trang web của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Được chỉnh sửa bởi: HEFC

Related Posts

Dịch Tên Sang Tiếng Trung

Các HỌ trong Tiếng Trung Theo thống kê, ở Việt Nam có khoảng 14 nhóm họ phổ biến, với đa số dân số mang những họ này….

Bỏ túi từ vựng tiếng Anh về tình yêu để “thả thính” crush

Bạn là một người yêu thích sự lãng mạn? Bạn muốn biết những câu “pickup line” (câu thả thính) để có thể “cưa đổ” trái tim người…

Cách xưng hô trong gia đình và thứ bậc, vai vế trong các gia đình Việt

Như đã biết, cách xưng hô trong gia đình Việt rất đa dạng và phong phú. Không giống như các nước Châu Mỹ hay Châu Âu, ngôn…

Cáo phó là gì? Ý nghĩa và nội dung bảng cáo phó

Một trong những việc cần thiết và quan trọng ngay sau khi ai đó qua đời là lập bảng cáo phó. Nhưng cáo phó là gì? Tại…

Tổng Hợp Các Câu Ngôn Ngữ Mạng Của Giới Trẻ Trung Quốc

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các câu ngôn ngữ mạng phổ biến của giới trẻ Trung Quốc. Khi lướt qua các…

[2023 CẬP NHẬP] Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn Bộ Giáo Dục mới nhất

Video bảng chữ cái mầm non Bảng chữ cái tiếng Việt là nền tảng quan trọng nhất để học tiếng Việt. Ở bài viết này, trường mầm…