TẤT CẢ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH: SƠ ĐỒ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

Để có thể nắm vững kiến thức tiếng Anh nâng cao, bạn cần thành thạo tất cả các thì trong tiếng Anh. Dù bạn đang chinh phục kỳ thi trong nước hay quốc tế, bạn cần thuộc lòng 12 thì cơ bản trong tiếng Anh. Hiểu được điều đó, HEFC tổng hợp cấu trúc và cách dùng các thì trong tiếng Anh. Chúng tôi cũng cung cấp mẹo nhận biết siêu dễ để bạn học nhanh!

1. Tổng hợp các thì trong tiếng Anh và cách dùng chi tiết

Khi nhắc đến học tiếng Anh, ai cũng biết đến 12 thì trong tiếng Anh. Kiến thức về các thì không mới nhưng không phải ai cũng nắm chắc được. Dưới đây là tổng hợp lại kiến thức và cách dùng các thì trong tiếng Anh ngay sau đây.

1.1. Thì hiện tại đơn (Present Simple)

1.1.1. Khái niệm

Thì hiện tại đơn (Present Simple) dùng để diễn tả sự thật hiển nhiên. Nó diễn tả một hành động diễn ra lặp đi lặp lại thành thói quen, khả năng hay phong tục. Đây là kiến thức cơ bản nhất về cấu trúc và cách dùng các thì trong tiếng Anh mà bạn phải nắm.

1.1.2. Công thức

Công thức của thì hiện tại đơn có thể khác nhau ở cách sử dụng động từ.

  • Công thức với động từ thường:

    • Khẳng định: S + V(s/es) + O
    • Phủ định: S + do/does not + V_inf + O
    • Nghi vấn: Do/Does + S + V_inf + O?
  • Công thức với động từ to be:

    • Khẳng định: S + am/is/are + O.
    • Phủ định: S + am/is/are not + O.
    • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + O?

1.1.3 Cách dùng thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên, chân lý.
Ví dụ: Mặt trời mọc từ phía Đông. Tom đến từ Anh.

Thì hiện tại đơn diễn tả hành động xảy ra thường xuyên, thói quen xảy ra ở hiện tại.
Ví dụ: Tôi đi bộ trong 15 phút mỗi ngày. Tôi thường dậy sớm vào mỗi buổi sáng.

Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực con người.
Ví dụ: Anh ấy chơi bóng rất giỏi.

Thì hiện tại đơn diễn tả kế hoạch được sắp xếp trong tương lai, theo thời khóa biểu. Đặc biệt là dùng động từ chỉ việc di chuyển.
Ví dụ: Chuyến tàu rời đi lúc 10 giờ sáng mai.

1.1.4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Trong câu thường sẽ xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất như: Hàng ngày/mỗi tuần/mỗi đêm, thường xuyên, đôi khi, thường, luôn luôn,…

1.2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

1.2.1. Khái niệm

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) diễn tả hành động xảy ra ở thời điểm hiện tại. Hành động đó đang diễn ra và dự kiến kéo dài trong một khoảng thời gian ở hiện tại.

1.2.2. Công thức

  • Khẳng định: S + am/is/are + V_ing + …
  • Phủ định: S + am/is/are not + V_ing + …
  • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing + …?

1.2.3. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài tại một thời điểm trong hiện tại.
Ví dụ: Họ đang chơi tennis bây giờ.

Thì hiện tại tiếp diễn thường xuất hiện sau các câu mệnh lệnh, câu đề nghị.
Ví dụ: Im lặng! Bà ngoại đang ngủ trong phòng ngủ.

Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động diễn ra lặp đi lặp lại, thường đi kèm với phó từ “always”.
Ví dụ: Tom luôn mượn sách của họ rồi sau đó lại quên.

1.2.4. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu hiện tại tiếp diễn thường có cụm từ chỉ thời gian như: Hiện tại, bây giờ, thường xuyên, ngay lúc này, hãy nghe, hãy im lặng,…

1.3. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)

1.3.1. Khái niệm

Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) diễn tả về hành động đã hoàn thành tính đến thời điểm hiện tại, không nhắc đến thời gian diễn ra hành động đó.

1.3.2. Công thức

  • Khẳng định: S + has/have + V3/ed + O
  • Phủ định: S + has/have not + V3/ed + O
  • Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?

1.3.3. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động diễn ra trong quá khứ nhưng vẫn đang diễn ra ở hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.
Ví dụ: Tôi làm bác sĩ từ năm 2013.

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra và có kết quả trong quá khứ, nhưng không chỉ rõ thời gian diễn ra.
Ví dụ: Anh trai tôi làm mất chiếc túi của tôi.

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động vừa mới diễn ra.
Ví dụ: Tom vừa chia tay bạn gái cách đây 10 phút.

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả kinh nghiệm, trải nghiệm đã trải qua.
Ví dụ: Kì nghỉ hè năm ngoái của tôi đã là kì nghỉ tồi nhất từng có.

1.3.4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

Trong câu thì hiện tại hoàn thành thường có các từ sau: Đã, chưa, từ trước đến nay, từng, đã từng, đã, rồi, gần đây, trước đây, cho đến bây giờ, và cho đến nay.

1.4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)

1.4.1. Khái niệm

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous) diễn tả hành động hoặc sự việc bắt đầu từ quá khứ và đang tiếp tục đến thời điểm nói trong tương lai. Thì này diễn tả hành động có thể tiếp tục vào tương lại, không có kết quả rõ rệt.

1.4.2. Công thức

  • Khẳng định: S + has/have been + V_ing
  • Phủ định: S + has/have not been + V_ing
  • Nghi vấn: Have/Has + S + been + V_ing?

1.4.3. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra liên tục trong quá khứ và tiếp tục kéo dài đến hiện tại.
Ví dụ: Anh ấy và con trai đã nói chuyện trong 3 giờ trước khi giáo viên đến.

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động đã vừa mới kết thúc. Muốn nêu kết quả của hành động.
Ví dụ: Anh ấy mệt vì đã làm việc cả ngày.

1.4.4. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu hiện tại hoàn thành tiếp diễn, thường có các từ như: Đã, cho đến giờ, gần đây, trước đó, từ trước đến nay, suốt cả ngày hôm nay, gần đây, trong thời gian qua, và cho đến bây giờ.

1.5. Thì quá khứ đơn (Past Simple)

1.5.1. Khái niệm

Thì quá khứ đơn (Past Simple) diễn tả hành động đã diễn ra trong quá khứ (không còn diễn ra hoặc ảnh hưởng hiện tại). Hành động đã kết thúc và có thời gian diễn ra rõ ràng. Thì này là một trong những thì cơ bản nhất trong tiếng Anh và cách dùng của nó phổ biến.

1.5.2. Công thức

  • Công thức với động từ thường:

    • Khẳng định: S + V2/ed + O
    • Phủ định: S + did not + V_inf + O
    • Nghi vấn: Did + S + V_inf + O?
  • Công thức với động từ to be:

    • Khẳng định: S + was/were + O.
    • Phủ định: S + were/was not + O.
    • Nghi vấn: Was/Were + S + O?

1.5.3. Cách dùng thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.
Ví dụ: Tôi đã đi dạo với bạn gái tôi cách đây 3 ngày.

Thì quá khứ đơn diễn tả thói quen trong quá khứ.
Ví dụ: Tôi đã từng đi bơi cùng bạn trong khi tôi còn nhỏ.

Thì quá khứ đơn diễn tả các hành động diễn ra liên tiếp.
Ví dụ: Cô ấy đã dậy, đánh răng và sau đó đã ăn sáng.

1.5.4. Dấu hiệu nhận biết

Các từ chỉ thời gian như: Hôm qua, sáng nay, tuần trước, tháng trước, năm trước, đêm qua,…

1.6. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)

1.6.1. Khái niệm

Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) diễn tả hành động hoặc sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

1.6.2. Công thức

  • Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
  • Phủ định: S + were/was+ not + V_ing + O
  • Nghi vấn: Were/Was+S+ V_ing + O?

1.6.3. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm đã xác định trong quá khứ.
Ví dụ: Họ đã ăn tối lúc 10 giờ tối qua.

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ nhưng có hành động khác xen vào.
Ví dụ: Tôi đang xem phim khi cô ấy gọi điện thoại.

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả các hành động diễn ra song song với nhau.
Ví dụ: Trong khi Ellen đang nấu bữa ăn, Mary đang xem TV.

1.6.4. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thì quá khứ tiếp diễn thường có cụm từ chỉ thời gian như: Lúc, từng, trước đó, từ khi đó, cho đến khi, cho tới khi,…

1.7. Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect)

1.7.1. Khái niệm

Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect) diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động trước sẽ dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau sẽ dùng thì quá khứ đơn.

1.7.2. Công thức

  • Khẳng định: S + had + V3/ed + O
  • Phủ định: S + had + not + V3/ed + O
  • Nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?

1.7.3. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong quá khứ.
Ví dụ: Bởi 7 giờ tối hôm qua, Tom đã rời công ty.

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ.
Ví dụ: Trước khi anh ấy đi học, anh ấy đã làm xong bài tập.

1.7.4. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thì quá khứ hoàn thành thường có các từ: Trước khi, sau khi, sau, trước, trước khi thời gian đó, cho đến tận khi, v.v.

1.8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous)

1.8.1. Khái niệm

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous) diễn tả một hành động đã và đang xảy ra cho đến thời điểm được nói tới trong quá khứ.

1.8.2. Công thức

  • Khẳng định: S + had been + V_ing + O
  • Phủ định: S + had + not + been + V_ing + O
  • Nghi vấn: Had + S + been + V_ing + O?

1.8.3. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Thì này nhấn mạnh khoảng thời gian của hành động đã và đang diễn ra trong quá khứ. Hành động này kết thúc trước một hành động khác xảy ra trong quá khứ và cũng kết thúc trong quá khứ.
Ví dụ: Anh ấy và con trai đã nói chuyện trong khoảng 3 giờ trước khi giáo viên đến.

1.8.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Trong câu quá khứ hoàn thành tiếp diễn thường xuất hiện các từ: Đến năm đó, cho đến, theo lời hứa, cho đến khi, từ khi, từ trước đến nay,…

Related Posts

[Phần 1] Tổng quan về Entity framework core

1. Giao tiếp C# với database và các nguồn dữ liệu khác. Sử dụng thư viện ADO.NET (ActiveX Data Object) là thư viện được xây dựng sẵn…

Đặt vòng tránh thai IUD và những thông tin cần biết

Phương pháp đặt vòng tránh thai hiện không còn quá xa lạ với nhiều chị em. Ngoài công dụng tránh thai an toàn, thì vòng tránh thai…

Quảng canh nông nghiệp (Extensive farming) là gì? Quảng canh và thâm canh

Hình minh họa (Nguồn: pinterest) Quảng canh nông nghiệp Khái niệm Quảng canh nông nghiệp trong tiếng Anh gọi là Extensive farming hay Extensive agriculture. Quảng canh…

Cool boy là gì? 3 dấu hiệu chứng tỏ anh ấy là một coolboy chính hiệu

Nghe tới cool boy bạn đã thấy hơi sởn gai ốc rồi phải không nào, đây là các anh chàng cực lạnh lùng trong truyền thuyết nhưng…

Thương mại đầu vào là gì? Vai trò và nhiệm vụ

Hình minh hoạ (Nguồn: indiatimes) Thương mại đầu vào Khái niệm Thương mại đầu vào là hoạt động đầu tiên trong quá trình sản xuất kinh doanh…

Tổng quan về ma trận

Với số nguyên dương (n), tập hợp tất cả các ma trận kích thước (ntimes n) được đóng kín dưới phép toán cộng và nhân, tạo thành…