Các cung hoàng đạo Tiếng Anh: Tên và các miêu tả về tính cách hay nhất!

Horoscope và Astrology luôn là hai chủ đề hot trên Internet. Mặc dù chiêm tinh không phải là một tôn giáo, nhưng nó mang đến niềm tin và sự hiểu biết sâu sắc về thế giới chúng ta đang sống. Hôm nay, mình xin giới thiệu tới các bạn tất cả về cung hoàng đạo tiếng Anh!

1. Cung hoàng đạo tiếng Anh là gì?

Cung hoàng đạo tiếng Anh được gọi là “Horoscope sign”. Cung hoàng đạo tiếng Anh có tức là Zodiac hay còn được gọi là vòng tròn Zodiac, trong tiếng Hy Lạp tức là “Vòng tròn của những linh vật”. Như các nhà thiên văn học cổ đại đã mô tả, Mặt Trời sẽ đi qua một trong mười hai chòm sao trong khoảng thời gian 30 đến 31 ngày, tạo thành 12 cung dưới vòng tròn Hoàng đạo.

Mỗi người sinh vào thời điểm mặt trời đi qua một trong 12 chòm sao này sẽ thuộc chòm sao đó và tính cách của họ sẽ bị tác động bởi chòm sao đó.

2. Tên tiếng Anh của các cung hoàng đạo

Dưới đây là tên tiếng Anh và phiên âm của các cung hoàng đạo:

  1. Aries (Bạch Dương)
  2. Taurus (Kim Ngưu)
  3. Gemini (Song Tử)
  4. Cancer (Cự Giải)
  5. Leo (Sư Tử)
  6. Virgo (Xử Nữ)
  7. Libra (Thiên Bình)
  8. Scorpio (Thiên Yết)
  9. Sagittarius (Nhân Mã)
  10. Capricorn (Ma Kết)
  11. Aquarius (Bảo Bình)
  12. Pisces (Song Ngư)

3. Các yếu tố của các cung hoàng đạo trong tiếng Anh

Các cung hoàng đạo được chia thành bốn nhóm nhân tố (Lửa, Nước, Khí, Đất), mỗi nhóm nhân tố gồm 3 cung có tính cách tương đồng với nhau. Dưới đây là danh sách các nhóm nhân tố và các cung thuộc về nhóm đó:

Yếu tố 1: Water Signs (Nước): Cự Giải, Thiên Yết, Song Ngư
Yếu tố 2: Fire Signs (Lửa): Bạch Dương, Sư Tử, Nhân Mã
Yếu tố 3: Earth Signs (Đất): Kim Ngưu, Xử Nữ, Ma Kết
Yếu tố 4: Air Signs (Không khí): Song Tử, Thiên Bình, Bảo Bình

4. Tính cách của các cung hoàng đạo tiếng Anh

4.1 Aries (Bạch Dương)

  • Tính cách: Tự tin, kiên định, quyết tâm, năng động, quyến rũ
  • Từ vựng về tính cách: Hào phóng, nhiệt tình, làm việc hiệu quả, nóng tính, ích kỉ, ngạo mạn, quyết tâm, tự tin, lạc quan, chân thật, thiếu kiên nhẫn, nóng nảy, hấp tấp
  • Tuyên ngôn: “Tôi là tôi – Còn cậu thì không phải (là tôi)!”

4.2 Taurus (Kim Ngưu)

  • Tính cách: Gọn gàng, kiên trì, trung thành, thực tế, tình cảm
  • Từ vựng về tính cách: Đáng tin cậy, ổn định, quyết tâm, tham lam, thực dụng, kiên nhẫn, thực tế, tận tâm, có trách nhiệm, ngoan cố
  • Tuyên ngôn: “Cái gì có thể mua được, cái đó là của tôi”

4.3 Gemini (Song Tử)

  • Tính cách: Sáng tạo, hài hước, thuyết phục, tò mò
  • Từ vựng về tính cách: Hóm hỉnh, sáng tạo, có tài hùng biện, tò mò, thiếu kiên nhẫn, không ngơi nghỉ, căng thẳng, hòa nhã, trìu mến, có thể thích nghi, lo lắng, không nhất quán, không quyết đoán
  • Tuyên ngôn: “Bạn thích vụ này rồi đấy, nói tiếp, nói tiếp đi”

4.4 Cancer (Cự Giải)

  • Tính cách: Nhạy cảm, hợp lý, con người của gia đình
  • Từ vựng về tính cách: Bản năng, ân cần, giản dị, cẩn thận, u sầu, tự thương hại, ghen tuông
  • Tuyên ngôn: “Thật đau lòng khi phải nói chia ly – Nên xin đừng cất bước ra đi”

4.5 Leo (Sư Tử)

  • Tính cách: Tự tin, can đảm, quý phái, duy tâm
  • Từ vựng về tính cách: Tự tin, độc lập, tham vọng, hống hách, hão huyền, độc đoán
  • Tuyên ngôn: “Màn trình diễn phải tiếp tục – để tôi thể hiện chứ”

4.6 Virgo (Xử Nữ)

  • Tính cách: Gọn gàng, cần cù, điềm tĩnh, thông minh sắc sảo
  • Từ vựng về tính cách: Thích phân tích, thực tế, tỉ mỉ, khó tính, cứng nhắc, theo chủ nghĩa hoàn hảo
  • Tuyên ngôn: “Em vừa tạo một danh sách – và còn kiểm tra nó hai lần”

4.7 Libra (Thiên Bình)

  • Tính cách: Mang cảm giác về vẻ đẹp, khôn ngoan, hữu ích, thân thiện
  • Từ vựng về tính cách: Dân chủ, dễ tính, hòa đồng, hay thay đổi, không đáng tin cậy, hời hợt
  • Tuyên ngôn: “Chúng mình cùng hội cùng thuyền – Nên cưa đôi nha”

4.8 Scorpio (Thiên Yết)

  • Tính cách: Quyết tâm, chăm chỉ
  • Từ vựng về tính cách: Đam mê, sáng tạo, tháo vát, tự mãn, tích điều khiển người khác, hay nghi ngờ
  • Tuyên ngôn: “Tin tôi đi – cậu không cần phải biết những bí mật của tôi đâu!”

4.9 Sagittarius (Nhân Mã)

  • Tính cách: Cởi mở, từ thiện, thích phiêu lưu, dám nghĩ dám làm
  • Từ vựng về tính cách: Lạc quan, thích phiêu lưu, thẳng thắn, bất cẩn, không ngơi nghỉ, vô trách nhiệm
  • Tuyên ngôn: “Tôi tin rằng tất cả chúng ta ở đây đều có vai trò gì đó”

4.10 Capricorn (Ma Kết)

  • Tính cách: Kiên trì, quyết đoán, nghiêm túc, ít nói, sắc sảo
  • Từ vựng về tính cách: Có trách nhiệm, kiên trì, có kỉ luật, bình tĩnh, bi quan, bảo thủ
  • Tuyên ngôn: “Đời bắt tôi đợi – Nhưng tôi là kẻ xứng đáng mà!”

4.11 Aquarius (Bảo Bình)

  • Tính cách: Tốt bụng, đáng tin, trung thành
  • Từ vựng về tính cách: Sáng tạo, thông minh, nhân đạo, thân thiện, xa cách, khó đoán, nổi loạn
  • Tuyên ngôn: “Tôi là một cái vung tròn tròn úp trên một cái nồi méo méo trong một thế giới cong queo”

4.12 Pisces (Song Ngư)

  • Tính cách: Nhạy cảm, dễ tính, vui vẻ, ấm áp
  • Từ vựng về tính cách: Lãng mạn, hy sinh, đồng cảm, hay do dự, trốn tránh, thích lí tưởng hóa
  • Tuyên ngôn: “Với một trái tim rộng mở, tôi bơi đến tận vùng nước sâu thẳm nhất của Vạn Vật”

5. Cách nói chuyện tiếng Anh về cung hoàng đạo

Dưới đây là một số câu hỏi/đáp đơn giản về cung hoàng đạo:

A: What’s your sign? / What’s your zodiac sign?
B: I’m a (typical) Libra.

Bạn có tin vào chiêm tinh học không? (Các chòm sao bắt nguồn từ chiêm tinh học)
Có chứ, mình cực kỳ tin vào chiêm tinh luôn ấy.

Bạn cần lưu ý rằng chúng tôi chỉ sử dụng một số chòm sao làm ví dụ và không nhắm vào một nhóm cụ thể nào. Hy vọng các bạn đã có thêm nhiều kiến thức về cung hoàng đạo tiếng Anh!

HEFC

Tìm hiểu thêm về tiếng Anh và các khóa học tại HEFC

Related Posts

Xét nghiệm Giải phẫu bệnh – Dẫn đường cho việc điều trị

Xét nghiệm giải phẫu bệnh được thực hiện trên những mẫu bệnh phẩm tế bào, bệnh phẩm mô từ các cơ quan trong cơ thể được sinh…

Phương pháp điều trị tủy răng tại nha khoa hiện nay

Viêm tủy răng là một trong những vấn đề về sức khỏe răng miệng nghiêm trọng. Người mắc viêm tủy răng không chỉ phải chịu đựng những…

Mỹ thuật ứng dụng là gì? (cập nhật 2023)

Khi những giá trị thẩm mỹ ngày càng được chú trọng thì các phẩm mỹ thuật ứng dụng ngày càng đi sâu vào đời sống của mọi…

Bát quái đồ là gì? Ý nghĩa và vai trò của bát quái trong phong thủy

Bát quái đồ là vật phẩm phong thủy được sử dụng khá rộng rãi và phổ biến trong văn hoá phương Đông, nhằm mang lại những niềm…

Du học ngành khoa học ứng dụng và cơ bản

>> Du học ngành khoa học đại cương >> Các trường có đào tạo ngành Khoa học ứng dụng và cơ bản Khoa học Ứng dụng và…

Trồng răng implant là gì? Những điều cần phải biết trước khi chọn trồng răng implant

Trồng răng implant là phương pháp trồng răng cấy trụ kim loại vào xương hàm để thay thế cho răng đã mất. Chính vì vậy trụ implant…